Ktra Toán 5
Chia sẻ bởi Lê Trọng Hiệp |
Ngày 12/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: Ktra Toán 5 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
02/06/2015- Hiep KIỂM TRA TOÁN LỚP 5 - ĐỀ 1
Bài 1: Viết vào chỗ .......:: a) đọc là: .......................................... ; b) 112, 307 đọc là: .........................
Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là: A. 5 B. 500 C. D.
b) viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,43 B. 4,3 C. 4,03 D. 4,003
c) Số bé nhất trong các số: 3,454, 3,455, 3,444 là: A. 3,445 B. 3,454 C. 3,455 D. 3,444
d) 6cm28mm2 = cm2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 68 B. 6,8 C. 6,08 D. 6,008
Bài 3: Tính: a) 35,76 + 23,52 = .......................... ; b) 48,53 – 25,28 = ............................
c) 5,26 x 2,4 = ................................ ; d) 157,25 : 3,7 = .......................... ;
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô (:
a) 90 phút = 1,5 giờ ( ; b) 0,025 tấn = 250kg ( ; c) 15 000 000 mm2 = 15m2 ( ; d) 5m27dm2 = 5,7dm2 (
Bài 5: Trên một mảnh đất, diện tích dành để làm nhà 80m2.Diện tích đất còn lại nhiều hơn diện tích đất làm nhà là 240m2.
a) Tìm tỉ số phần trăm của diện tích đất làm nhà và diện tích đất còn lại.
b) Diện tích đất còn lại bằng bao nhiêu phần trăm diện tích của mảnh đất?
Bài làm:.........................................................................................................................................................................
.........................
...........................
........................
........................
.......................
......................
........................
.......................
.......................
Bài 6: Tính diện tích hình tam giác ABC biết diện tích hình tam giác ACD là 15cm2.
Bài làm: ...................................................................................................................
....................................................................................................................
...................................................................................................................
.............................................................................................................. ..............................................................................................................
KIỂM TRA TOÁN LỚP 5 - ĐỀ 2
Bài 1: <, >, = ? a) 83,2 …… 83,19 b) 48,548,500 c) 7,843…… 7,85 d) 90,789,7
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 9m 6dm = m ; b) 2cm2 5mm2 = cm2 ; c) 5 tấn 562kg = tấn ; d) 57cm 9mm = cm
Bài 3: Đặt tính rồi tính: a) 286,34 + 521,85 = ................................... ; b) 516,40 – 350,28 = .................................... ; c) 25,04 x 3,5 = ............................................; d) 45, 45 : 18 = ............................................
Bài 4: Lớp em có 32 bạn, trong đó có 14 bạn nữ.Hỏi số các bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số các bạn của lớp em?
Bài làm: ..........................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................
Bài 5: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là: A. ; B. ; C. ; D. 8
b) 3 viết dưới dạng số thập phân là: A. 3,900 B. 3,09 C. 3,9 D. 3,90
c) 3 phút 20 giây = giây . Số viết vào chỗ chấm là: A. 50 B. 320 C. 80 D. 200
Bài 6: Một khu vườn hình vuông có chu vi 800m. Diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu héc-ta?
Bài làm: .........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
.......................
........................
KIỂM TRA TOÁN LỚP 5 - ĐỀ 3
Bài 1: Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào ô trống:
a) 76,5 ( 76,49 b) 15,5 ( 15,500 c) 8,615 ( 8,62 d) 67,33 ( 68,1
Bài 2: Viết các số: a) Mười tám phần trăm:............ ; b) Bốn mươi lăm phần nghìn: ...............; c) Hai và chín phần mười: ........ d) Số thập phân gồm năm nghìn không trăm linh hai đơn vị, sáu phần trăm: .......................
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 6 trong số thập phân 8,962 có giá trị là
Bài 1: Viết vào chỗ .......:: a) đọc là: .......................................... ; b) 112, 307 đọc là: .........................
Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là: A. 5 B. 500 C. D.
b) viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,43 B. 4,3 C. 4,03 D. 4,003
c) Số bé nhất trong các số: 3,454, 3,455, 3,444 là: A. 3,445 B. 3,454 C. 3,455 D. 3,444
d) 6cm28mm2 = cm2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 68 B. 6,8 C. 6,08 D. 6,008
Bài 3: Tính: a) 35,76 + 23,52 = .......................... ; b) 48,53 – 25,28 = ............................
c) 5,26 x 2,4 = ................................ ; d) 157,25 : 3,7 = .......................... ;
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô (:
a) 90 phút = 1,5 giờ ( ; b) 0,025 tấn = 250kg ( ; c) 15 000 000 mm2 = 15m2 ( ; d) 5m27dm2 = 5,7dm2 (
Bài 5: Trên một mảnh đất, diện tích dành để làm nhà 80m2.Diện tích đất còn lại nhiều hơn diện tích đất làm nhà là 240m2.
a) Tìm tỉ số phần trăm của diện tích đất làm nhà và diện tích đất còn lại.
b) Diện tích đất còn lại bằng bao nhiêu phần trăm diện tích của mảnh đất?
Bài làm:.........................................................................................................................................................................
.........................
...........................
........................
........................
.......................
......................
........................
.......................
.......................
Bài 6: Tính diện tích hình tam giác ABC biết diện tích hình tam giác ACD là 15cm2.
Bài làm: ...................................................................................................................
....................................................................................................................
...................................................................................................................
.............................................................................................................. ..............................................................................................................
KIỂM TRA TOÁN LỚP 5 - ĐỀ 2
Bài 1: <, >, = ? a) 83,2 …… 83,19 b) 48,548,500 c) 7,843…… 7,85 d) 90,789,7
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 9m 6dm = m ; b) 2cm2 5mm2 = cm2 ; c) 5 tấn 562kg = tấn ; d) 57cm 9mm = cm
Bài 3: Đặt tính rồi tính: a) 286,34 + 521,85 = ................................... ; b) 516,40 – 350,28 = .................................... ; c) 25,04 x 3,5 = ............................................; d) 45, 45 : 18 = ............................................
Bài 4: Lớp em có 32 bạn, trong đó có 14 bạn nữ.Hỏi số các bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số các bạn của lớp em?
Bài làm: ..........................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................
Bài 5: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là: A. ; B. ; C. ; D. 8
b) 3 viết dưới dạng số thập phân là: A. 3,900 B. 3,09 C. 3,9 D. 3,90
c) 3 phút 20 giây = giây . Số viết vào chỗ chấm là: A. 50 B. 320 C. 80 D. 200
Bài 6: Một khu vườn hình vuông có chu vi 800m. Diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu héc-ta?
Bài làm: .........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
.......................
........................
KIỂM TRA TOÁN LỚP 5 - ĐỀ 3
Bài 1: Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào ô trống:
a) 76,5 ( 76,49 b) 15,5 ( 15,500 c) 8,615 ( 8,62 d) 67,33 ( 68,1
Bài 2: Viết các số: a) Mười tám phần trăm:............ ; b) Bốn mươi lăm phần nghìn: ...............; c) Hai và chín phần mười: ........ d) Số thập phân gồm năm nghìn không trăm linh hai đơn vị, sáu phần trăm: .......................
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 6 trong số thập phân 8,962 có giá trị là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trọng Hiệp
Dung lượng: 139,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)