Ktra tiết 26 Hóa 8 có đáp án, ma trận
Chia sẻ bởi Đinh Văn Báu |
Ngày 17/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Ktra tiết 26 Hóa 8 có đáp án, ma trận thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1 HÓA 8
A. MA TRẬN:
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng điểm
Biết
Hiểu
Vận dụng
Phản ứng hóa học
1
1đ
6
6đ
1
3đ
8
10đ
Tổng điểm
1
1đ
6
6đ
1
3đ
8
10đ
B. ĐỀ KIỂM TRA:
I. Đề 1:
Câu 1: a. Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng, viết biểu thức định luật?(1 điểm)
b. Áp dụng: (3 điểm)
- Viết biểu thức định luật bảo toàn khối lượng cho sơ đồ sau: CaO + CO2 → CaCO3.
- Biết khối lượng của CaO, CaCO3 lần lượt là: 28g, và 50g. Hãy tính khối lượng của CO2 đã tham gia?
Câu 2: (4 điểm)Cho các sơ đồ phản ứng sau:
a. Cu + O2 ---> CuO b. Fe + HCl ---> FeCl2 + H2
c. SO2 + KOH ---> K2SO3 + H2O d. H2SO4 + Al ---> Al2(SO4)3 + H2O
Hãy, lập phương trình hóa học và cho biết số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng?
Câu 3: Cho các sơ đồ phản ứng sau: Al + CuSO4 ---> Alx(SO4)y + Cu.
a. Xác định các chỉ số x, y
b. Lập phương trình hóa học. Cho biết tỉ số nguyên tử của cặp đơn chất kim loại và tỉ lệ số phân tử của cặp hợp chất.(2 điểm).
II. Đề 2:
Câu 1: a. Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng, viết biểu thức định luật?(1 điểm)
b. Áp dụng: (3 điểm)
- Viết biểu thức định luật bảo toàn khối lượng cho sơ đồ sau: CaO + CO2 → CaCO3.
- Biết khối lượng của CO2, CaCO3 lần lượt là: 44g, và 100g. Hãy tính khối lượng của CaO đã tham gia?
Câu 2: (4 điểm)Cho các sơ đồ phản ứng sau:
a. Ca + O2 ---> CaO b. Mg + HCl ---> MgCl2 + H2
c. CO2 + NaOH ---> Na2CO3 + H2O d. H2SO4 + Al ---> Al2(SO4)3 + H2O
Hãy, lập phương trình hóa học và cho biết số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng?
Câu 3: Cho các sơ đồ phản ứng sau: Al + CuSO4 ---> Alx(SO4)y + Cu.
a. Xác định các chỉ số x, y
b. Lập phương trình hóa học. Cho biết tỉ số nguyên tử của cặp đơn chất kim loại và tỉ lệ số phân tử của cặp hợp chất.(2 điểm).
C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
Câu
Mã đề chẵn
Mã đề lẽ
Điểm
1a
1b
- Phát biểu đúng nội dung ĐLBTKL
- Viết đúng biểu thức ĐLBTKL(như SGK)
0,5đ
0,5đ
mCaO + mCO2 = m CaCO3.
mCaO = m CaCO3 - mCO2
mCaO = 100 – 44 = 56g
mCaO + mCO2 = m CaCO3.
mCO2 = m CaCO3 - mCaO
mCO2 = 50 – 28 = 22g
1đ
1đ
1đ
2a
2b
2c
2Ca + O2 →2CaO
Tỉ lệ số nguyên tử Fe: số phân tử O2: số phân tử CaO là: 2: 1: 2
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
Tỉ lệ số nguyên tử Mg : số phân tử HCl : số phân tử MgCl2 : số phân tử H2 là: 1 : 2 : 1 : 1
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
Tỉ lệ số phân tử CO2 : số phân tử NaOH : số phân tử Na2CO3 : số phân tử H2O là: 1 : 2 : 1 :1
2Cu + O2 → 2CuO
Tỉ lệ số nguyên tử Cu: số phân tử O2: số phân tử CuO là: 2: 1: 2
Fe + HCl → FeCl2 + H2
Tỉ lệ số nguyên tử Fe : số phân tử HCl : số phân tử FeCl2 : số phân tử H2 là: 1 : 2 : 1 : 1
SO2 + KOH → K2SO3 + H2O
Tỉ lệ số phân tử CO2 : số phân tử NaOH : số phân tử Na2CO3 : số phân tử H2O là: 1 : 2 : 1 :1
1đ
1đ
1đ
2d
3H2SO4 + 2Al → Al2(SO4)3 + 3H2O
Tỉ lệ số phân tửH2SO4 : số nguyên tử Al : số phân tử Al2(SO4)3 : số phân tử H2O là: 3 : 2 : 1 : 3
1đ
3a
3b
Al + CuSO4 --->
A. MA TRẬN:
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng điểm
Biết
Hiểu
Vận dụng
Phản ứng hóa học
1
1đ
6
6đ
1
3đ
8
10đ
Tổng điểm
1
1đ
6
6đ
1
3đ
8
10đ
B. ĐỀ KIỂM TRA:
I. Đề 1:
Câu 1: a. Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng, viết biểu thức định luật?(1 điểm)
b. Áp dụng: (3 điểm)
- Viết biểu thức định luật bảo toàn khối lượng cho sơ đồ sau: CaO + CO2 → CaCO3.
- Biết khối lượng của CaO, CaCO3 lần lượt là: 28g, và 50g. Hãy tính khối lượng của CO2 đã tham gia?
Câu 2: (4 điểm)Cho các sơ đồ phản ứng sau:
a. Cu + O2 ---> CuO b. Fe + HCl ---> FeCl2 + H2
c. SO2 + KOH ---> K2SO3 + H2O d. H2SO4 + Al ---> Al2(SO4)3 + H2O
Hãy, lập phương trình hóa học và cho biết số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng?
Câu 3: Cho các sơ đồ phản ứng sau: Al + CuSO4 ---> Alx(SO4)y + Cu.
a. Xác định các chỉ số x, y
b. Lập phương trình hóa học. Cho biết tỉ số nguyên tử của cặp đơn chất kim loại và tỉ lệ số phân tử của cặp hợp chất.(2 điểm).
II. Đề 2:
Câu 1: a. Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng, viết biểu thức định luật?(1 điểm)
b. Áp dụng: (3 điểm)
- Viết biểu thức định luật bảo toàn khối lượng cho sơ đồ sau: CaO + CO2 → CaCO3.
- Biết khối lượng của CO2, CaCO3 lần lượt là: 44g, và 100g. Hãy tính khối lượng của CaO đã tham gia?
Câu 2: (4 điểm)Cho các sơ đồ phản ứng sau:
a. Ca + O2 ---> CaO b. Mg + HCl ---> MgCl2 + H2
c. CO2 + NaOH ---> Na2CO3 + H2O d. H2SO4 + Al ---> Al2(SO4)3 + H2O
Hãy, lập phương trình hóa học và cho biết số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng?
Câu 3: Cho các sơ đồ phản ứng sau: Al + CuSO4 ---> Alx(SO4)y + Cu.
a. Xác định các chỉ số x, y
b. Lập phương trình hóa học. Cho biết tỉ số nguyên tử của cặp đơn chất kim loại và tỉ lệ số phân tử của cặp hợp chất.(2 điểm).
C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
Câu
Mã đề chẵn
Mã đề lẽ
Điểm
1a
1b
- Phát biểu đúng nội dung ĐLBTKL
- Viết đúng biểu thức ĐLBTKL(như SGK)
0,5đ
0,5đ
mCaO + mCO2 = m CaCO3.
mCaO = m CaCO3 - mCO2
mCaO = 100 – 44 = 56g
mCaO + mCO2 = m CaCO3.
mCO2 = m CaCO3 - mCaO
mCO2 = 50 – 28 = 22g
1đ
1đ
1đ
2a
2b
2c
2Ca + O2 →2CaO
Tỉ lệ số nguyên tử Fe: số phân tử O2: số phân tử CaO là: 2: 1: 2
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
Tỉ lệ số nguyên tử Mg : số phân tử HCl : số phân tử MgCl2 : số phân tử H2 là: 1 : 2 : 1 : 1
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
Tỉ lệ số phân tử CO2 : số phân tử NaOH : số phân tử Na2CO3 : số phân tử H2O là: 1 : 2 : 1 :1
2Cu + O2 → 2CuO
Tỉ lệ số nguyên tử Cu: số phân tử O2: số phân tử CuO là: 2: 1: 2
Fe + HCl → FeCl2 + H2
Tỉ lệ số nguyên tử Fe : số phân tử HCl : số phân tử FeCl2 : số phân tử H2 là: 1 : 2 : 1 : 1
SO2 + KOH → K2SO3 + H2O
Tỉ lệ số phân tử CO2 : số phân tử NaOH : số phân tử Na2CO3 : số phân tử H2O là: 1 : 2 : 1 :1
1đ
1đ
1đ
2d
3H2SO4 + 2Al → Al2(SO4)3 + 3H2O
Tỉ lệ số phân tửH2SO4 : số nguyên tử Al : số phân tử Al2(SO4)3 : số phân tử H2O là: 3 : 2 : 1 : 3
1đ
3a
3b
Al + CuSO4 --->
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Văn Báu
Dung lượng: 64,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)