KTra HKII ma trận - đề và đáp án
Chia sẻ bởi Phạm Thị Mai |
Ngày 17/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: KTra HKII ma trận - đề và đáp án thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
soạn : 25 / 4 /2014
Ngày dạy : / 5 /2014
TUẦN 39:
Tiết 70: KIỂM TRA HỌC KÌ II
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Nhằm đánh giá chất lượng về học tập , và khả năng tiếp thu kiến thức của các em học sinh trong học kì II thông qua các chủ đề:
Chủ đề 1: Ôxi-không khí.
Chủ đề 2: Hiđrô-nước.
Chủ đề 3: Dung dịch.
Chủ đề 4: BT Tính theo PTHH
2. Kỹ năng
- Viết phương trình phản ứng
- Vận dụng được công thức về nồng độ, các công thức chuyển đổi giữa khối lượng, lượng chất và thể tích để tính nồng độ dung dịch, tính khối lượng, lượng chất và thể tích các chất tham gia và tạo thành sau PƯHH.
3. Thái độ
- Học sinh có cái nhìn tổng quát hơn về kiến thức hóa học của mình từ đó có ý thức học tập, rèn luyện hơn đối với bộ môn hóa.
- Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
II. CHUẨN BỊ
PPDH: Kiểm tra viết
1. Giáo viên
– Ma trận đề , đề kiểm tra
2. Học sinh
– Ôn tập chuẩn bị kiểm tra.
C/ TIẾN TRÌNH
I. Hình thức đề kiểm tra:
Kết hợp hai hình thức: TNKQ (30%) và TL (70%)
II. Ma trận đề kiểm tra :
CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Ôxi - không khí
Số câu
2
2
1
5
Số điểm
1
1
1,5
3,5
Hiđrô - nước
Số câu
2
2
Số điểm
1
1
Dung dịch
Số câu
1
1
Số điểm
2
2,5
BT tính theo PTHH
Số câu
1
1
Số điểm
3,5
3
Tổng số câu
4
2
1
2
9
Tổng số điểm
2
1
1,5
5,5
10
Tỉ lệ(%)
20%
10%
15%
55%
100%
III/ĐỀ:
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Em hãy chọn đáp án đúng ở các câu sau:
Câu 1: Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?
A: KMnO4, KClO3 B: H2O, KClO3
C: K2MnO4, KClO3 C: KMnO4, H2O
Câu 2: Nhóm chất nào sau đây đều là oxit ?
A: CaCO3, CaO, NO B: ZnO, CO2, SO3
C: HCl, BaO, P2O5 D: Fe2O3, NO2, HNO3
Câu 3: Nhóm chất nào sau đây đều là axit ?
A: HCl, H2SO4, KOH B: NaOH, HNO3, HCl
C: HNO3, HBr, H3PO4 D: HNO3, NaCl, H3PO4
Câu 4: Nhóm chất nào sau đây đều là Bazơ ?
A: NaOH, Al2O3, Ca(OH)2 B: NaCl, Fe2O3, Mg(OH)2
C: Al(OH)3, K2SO4, Zn(OH)2 D: KOH, Fe(OH)3, Ba(OH)2
Câu 5: Oxi phản ứng với nhóm chất nào dưới đây ?
A: C, Cl2, Na B: C, C2H2, Cu
C: Na, C4H10, Au D: Au, N2, Mg
Câu 6: Công thức hóa học của muối Natrisunphat là ?
A: Na2SO3 B: NaSO4 C: Na2SO4 D: Na(SO4)2
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 1(1,5 điểm): Viết phương trình phản ứng biểu diễn sự oxi hóa các chất sau: Al,Ca, K (ghi rõ điều kiện nếu có)?
Câu 2(2 điểm):
a) Tính khèi lîng NaCl cã trong 50g dd NaCl 2,5%.
b) Hòa tan 1,5
Ngày dạy : / 5 /2014
TUẦN 39:
Tiết 70: KIỂM TRA HỌC KÌ II
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Nhằm đánh giá chất lượng về học tập , và khả năng tiếp thu kiến thức của các em học sinh trong học kì II thông qua các chủ đề:
Chủ đề 1: Ôxi-không khí.
Chủ đề 2: Hiđrô-nước.
Chủ đề 3: Dung dịch.
Chủ đề 4: BT Tính theo PTHH
2. Kỹ năng
- Viết phương trình phản ứng
- Vận dụng được công thức về nồng độ, các công thức chuyển đổi giữa khối lượng, lượng chất và thể tích để tính nồng độ dung dịch, tính khối lượng, lượng chất và thể tích các chất tham gia và tạo thành sau PƯHH.
3. Thái độ
- Học sinh có cái nhìn tổng quát hơn về kiến thức hóa học của mình từ đó có ý thức học tập, rèn luyện hơn đối với bộ môn hóa.
- Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
II. CHUẨN BỊ
PPDH: Kiểm tra viết
1. Giáo viên
– Ma trận đề , đề kiểm tra
2. Học sinh
– Ôn tập chuẩn bị kiểm tra.
C/ TIẾN TRÌNH
I. Hình thức đề kiểm tra:
Kết hợp hai hình thức: TNKQ (30%) và TL (70%)
II. Ma trận đề kiểm tra :
CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Ôxi - không khí
Số câu
2
2
1
5
Số điểm
1
1
1,5
3,5
Hiđrô - nước
Số câu
2
2
Số điểm
1
1
Dung dịch
Số câu
1
1
Số điểm
2
2,5
BT tính theo PTHH
Số câu
1
1
Số điểm
3,5
3
Tổng số câu
4
2
1
2
9
Tổng số điểm
2
1
1,5
5,5
10
Tỉ lệ(%)
20%
10%
15%
55%
100%
III/ĐỀ:
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Em hãy chọn đáp án đúng ở các câu sau:
Câu 1: Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?
A: KMnO4, KClO3 B: H2O, KClO3
C: K2MnO4, KClO3 C: KMnO4, H2O
Câu 2: Nhóm chất nào sau đây đều là oxit ?
A: CaCO3, CaO, NO B: ZnO, CO2, SO3
C: HCl, BaO, P2O5 D: Fe2O3, NO2, HNO3
Câu 3: Nhóm chất nào sau đây đều là axit ?
A: HCl, H2SO4, KOH B: NaOH, HNO3, HCl
C: HNO3, HBr, H3PO4 D: HNO3, NaCl, H3PO4
Câu 4: Nhóm chất nào sau đây đều là Bazơ ?
A: NaOH, Al2O3, Ca(OH)2 B: NaCl, Fe2O3, Mg(OH)2
C: Al(OH)3, K2SO4, Zn(OH)2 D: KOH, Fe(OH)3, Ba(OH)2
Câu 5: Oxi phản ứng với nhóm chất nào dưới đây ?
A: C, Cl2, Na B: C, C2H2, Cu
C: Na, C4H10, Au D: Au, N2, Mg
Câu 6: Công thức hóa học của muối Natrisunphat là ?
A: Na2SO3 B: NaSO4 C: Na2SO4 D: Na(SO4)2
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 1(1,5 điểm): Viết phương trình phản ứng biểu diễn sự oxi hóa các chất sau: Al,Ca, K (ghi rõ điều kiện nếu có)?
Câu 2(2 điểm):
a) Tính khèi lîng NaCl cã trong 50g dd NaCl 2,5%.
b) Hòa tan 1,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Mai
Dung lượng: 101,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)