KTra HK II
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
Ngày 17/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: KTra HK II thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
LỚP:……………………………………. MÔN HÓA LỚP 8
HỌ VÀ TÊN: …………………………… Đề I - Thời gian làm bài: 45 phút
I/ TRẮC NGHIỆM: (5đ) Học sinh chọn câu đúng nhất khoanh tròn vào đầu mỗi chữ cái
Câu 1: Đặc tính quan trọng nhất của dung dịch là
A. Tính trong suốt B. Tính đồng nhất C. Tính bão hoà D. Tính chưa bão hoà
Câu 2: Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước
A. Đều tăng B. Đều giảm C. Phần lớn đều tăng D. Phần lớn đều giảm
Câu 3: Độ tan chất khí tăng khi
A. Giảm nhiệt độ C. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất
B. Tăng áp suất D. Giảm nhiệt độ, tăng áp suất
Câu 4: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng oxi hoá - khử
A. CuO + H2 Cu + H2O C. CaO + CO2 CaCO3
B. Fe2O3 + 2Al 2Fe + Al2O3 D. 2FeO + C 2Fe + CO2
Câu 5: Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất làm cho quỳ tím không đổi màu là:
A. NaCl B. Ca(OH)2 C. NaOH D. HNO3
Câu 6: Biết ở 18oC 250gam nước hoà tan hết 53gam Na2CO3 tạo dung dịch bão hoà. Độ tan của muối Na2CO3 là
A. 212 B. 221 C. 22,1 D. 21,2
Câu 7: Cho ba hợp chất: Na2O; Fe2O3; P2O5. Bằng cách nào có thể nhận biết ba hợp chất này?
A. Dùng quỳ tím C. Dùng dung dịch axit
B. Dùng nước và quỳ tím D. Dùng dung dịch bazơ
Câu 8: Độ tan của một chất là:
A. Số mol chất đó có thể tan trong 100gam dung dịch
B. Số gam chất đó có thể tan trong 100gam nước
C. Số gam chất đó có thể tan trong 100gam dung môi tạo thành dung dịch bão hoà ở nhiệt độ xác định
D. Số gam chất đó có thể tan trong 100gam nước tạo thành dung dịch bão hoà ở nhiệt độ xác định
Câu 9: Nồng độ phần trăm của dung dịch là:
A. Số gam chất tan trong 100gam dung dịch C. Số gam chất tan trong 1 lít dung môi
B. Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch D. Số gam chất tan trong 100gam dung môi
Câu 10: Hoà tan 10gam muối ăn vào 40gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là
A. 25% B. 20% C. 2,5% D. 2%
II/ TỰ LUẬN:(5đ)
Bài 1:(2đ) Viết công thức các chất sau và cho biết mỗi chất thuộc loại hợp chất nào?
A, lưu huỳnh đioxit c, kali hiđroxit
B, nhôm sunfat d, axit nitric
Bài 2: Hoà tan kim loại natri vào nước được một dung dịch và 11,2 lít khí hiđro (ở đktc)
A, Viết phương trình phản ứng và cho biết dung dịch thu được là dung dịch gì?
B, Tính khối lượng của chất tan có trong dung dịch thu được
C, Tính nồng độ mol của dung dịch thu được biết dung dịch thu được có thể tích 2 lít
Na = 23; O = 16; H = 1
ĐÁP ÁN MÔN HOÁ HỌC LỚP 8
I/ TRẮC NGHIỆM: mỗi câu 0,5đ
Câu 1: B Câu 2: C Câu 3: D Câu 4: C Câu 5: A
Câu 6: D Câu 7: B Câu 8: D Câu 9: A Câu 10: B
II/ TỰ LUẬN
Bài 1:(2đ) mỗi công thức – phân loại 0,5đ
A, SO2 - > oxit
B, Al2(SO4)3 - > muối
C, KOH - > bazơ
D, HNO3 - > axit
Bài 2:(3đ)
A, Phương trình : 2Na + 2H2O - > 2NaOH + H2 (0,5đ)
Dung dịch thu được là dung dịch NaOH (0,5đ)
B, nH2 = mol) (0,5đ)
nNaOH = 2nH2 = 2 . 0,5 = 1
LỚP:……………………………………. MÔN HÓA LỚP 8
HỌ VÀ TÊN: …………………………… Đề I - Thời gian làm bài: 45 phút
I/ TRẮC NGHIỆM: (5đ) Học sinh chọn câu đúng nhất khoanh tròn vào đầu mỗi chữ cái
Câu 1: Đặc tính quan trọng nhất của dung dịch là
A. Tính trong suốt B. Tính đồng nhất C. Tính bão hoà D. Tính chưa bão hoà
Câu 2: Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước
A. Đều tăng B. Đều giảm C. Phần lớn đều tăng D. Phần lớn đều giảm
Câu 3: Độ tan chất khí tăng khi
A. Giảm nhiệt độ C. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất
B. Tăng áp suất D. Giảm nhiệt độ, tăng áp suất
Câu 4: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng oxi hoá - khử
A. CuO + H2 Cu + H2O C. CaO + CO2 CaCO3
B. Fe2O3 + 2Al 2Fe + Al2O3 D. 2FeO + C 2Fe + CO2
Câu 5: Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất làm cho quỳ tím không đổi màu là:
A. NaCl B. Ca(OH)2 C. NaOH D. HNO3
Câu 6: Biết ở 18oC 250gam nước hoà tan hết 53gam Na2CO3 tạo dung dịch bão hoà. Độ tan của muối Na2CO3 là
A. 212 B. 221 C. 22,1 D. 21,2
Câu 7: Cho ba hợp chất: Na2O; Fe2O3; P2O5. Bằng cách nào có thể nhận biết ba hợp chất này?
A. Dùng quỳ tím C. Dùng dung dịch axit
B. Dùng nước và quỳ tím D. Dùng dung dịch bazơ
Câu 8: Độ tan của một chất là:
A. Số mol chất đó có thể tan trong 100gam dung dịch
B. Số gam chất đó có thể tan trong 100gam nước
C. Số gam chất đó có thể tan trong 100gam dung môi tạo thành dung dịch bão hoà ở nhiệt độ xác định
D. Số gam chất đó có thể tan trong 100gam nước tạo thành dung dịch bão hoà ở nhiệt độ xác định
Câu 9: Nồng độ phần trăm của dung dịch là:
A. Số gam chất tan trong 100gam dung dịch C. Số gam chất tan trong 1 lít dung môi
B. Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch D. Số gam chất tan trong 100gam dung môi
Câu 10: Hoà tan 10gam muối ăn vào 40gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là
A. 25% B. 20% C. 2,5% D. 2%
II/ TỰ LUẬN:(5đ)
Bài 1:(2đ) Viết công thức các chất sau và cho biết mỗi chất thuộc loại hợp chất nào?
A, lưu huỳnh đioxit c, kali hiđroxit
B, nhôm sunfat d, axit nitric
Bài 2: Hoà tan kim loại natri vào nước được một dung dịch và 11,2 lít khí hiđro (ở đktc)
A, Viết phương trình phản ứng và cho biết dung dịch thu được là dung dịch gì?
B, Tính khối lượng của chất tan có trong dung dịch thu được
C, Tính nồng độ mol của dung dịch thu được biết dung dịch thu được có thể tích 2 lít
Na = 23; O = 16; H = 1
ĐÁP ÁN MÔN HOÁ HỌC LỚP 8
I/ TRẮC NGHIỆM: mỗi câu 0,5đ
Câu 1: B Câu 2: C Câu 3: D Câu 4: C Câu 5: A
Câu 6: D Câu 7: B Câu 8: D Câu 9: A Câu 10: B
II/ TỰ LUẬN
Bài 1:(2đ) mỗi công thức – phân loại 0,5đ
A, SO2 - > oxit
B, Al2(SO4)3 - > muối
C, KOH - > bazơ
D, HNO3 - > axit
Bài 2:(3đ)
A, Phương trình : 2Na + 2H2O - > 2NaOH + H2 (0,5đ)
Dung dịch thu được là dung dịch NaOH (0,5đ)
B, nH2 = mol) (0,5đ)
nNaOH = 2nH2 = 2 . 0,5 = 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Hạnh
Dung lượng: 43,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)