Ktra HK 1- Lý 6- 13-14
Chia sẻ bởi Lê Trọng Hiệp |
Ngày 14/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Ktra HK 1- Lý 6- 13-14 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
I- MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Chủ đề 1: Nắm được cách đo lường các đại lượng vật lí (độ dài, thể tích, khối lượng, đo lực); biết đơn vị đo, dụng cụ đo, cách đo.
Chủ đề 2: Nắm được các kết quả tác dụng của lực, biết được các loại lực đã học: trọng lực, lực đàn hồi. Nắm được khái niệm khối lượng riêng, trọng lượng riêng.Biết được lợi ích của một số máy cơ đơn giản đã học( mặt phẳng nghiêng).
Kĩ năng:
Chủ đề 1: Sử dụng được các dụng cụ để đo các đại lượng trên: chọn dụng cụ đo thích hợp, ghi kết quả đo đúng cách.
Chủ đề 2: Nêu được ví dụ minh họa cho các kết quả tác dụng của lực. Tính đươc khối lượng riêng, trọng lượng riêng của một chất…Nêu được ví dụ sử dụng mặt phẳng nghiêng trong đời sống.
II- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA :
Phạm vi kiểm tra: Từ tiết 1→ tiết 16 (Bài 1→ Bài 14-chương I).
Hình thức kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm khách quan(TNKQ ; 50%) và tự luận (TL; 50%).
Biểu 1: Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
NỘI DUNG
Tổng số tiết
Tổng số tiết lý thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
Lý thuyết
Vận dụng
Lý thuyết
Vận dụng
Chủ đề 1:
07
06
0,7
1,3
10
18,6
Chủ đề 2:
08
07
3,5
1,5
50
21,4
Tổng
15
13
8,5
7,6
60
40
Biểu 2: Liệt kê các chủ đề, ghi các chuẩn kiến thức kĩ năng
Nội dung chủ đề
Trọng số
Số lượng câu hỏi
Điểm số
Ghi chú
Tổng số
TN
Điểm
TL
Điểm
Chủ đề 1:
10
1
4
2
0
0
0,5
Lý thuyết
Chủ đề 2:
50
8
3
1,5
2
3
6
Chủ đề 1:
18,6
1
1
0,5
0
0
0,5
Vận dụng
Chủ đề 2:
21,4
4
2
1
1
2
3
Tổng
100
14
10
5
4
5
10
Biểu 3: Số câu hỏi và số điểm cho mỗi chủ đề - Tổng điểm
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1:
C2; C3;C4
C1
4 câu
Điểm
1,5 điểm
0,5 điểm
2 điểm
Chủ đề 2:
C8;C9
C10
C5;C6,C7
C1a;b
phần TL
C2a;b phần TL
13câu
Điểm
1 điểm
0,5 điểm
1,5 điểm
2 điểm
3 điểm
8 điểm
Tổng điểm
1 điểm
2 điểm
2 điểm
2 điểm
3 điểm
10 điểm
TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau (ghi phương án chọn vào bảng trả lời trắc nghiệm bên dưới) :
Câu 1: Trong các thước sau đây , thước nào thích hợp nhất để đo chiều dài của cái bảng ở lớp em?
A. Thước thẳng có GHĐ 2m và ĐCNN 2cm. B. Thước cuộn có GHĐ 6m và ĐCNN 2cm.
C. Thước dây có GHĐ 120 cm và ĐCNN 1cm. D. Thước thẳng có GHĐ 3m và ĐCNN 0,5cm.
Câu 2: Bình chia độ nào sau đây là thích hợp nhất để đo thể tích của một lượng chất lỏng còn gần đầy chai 0,25 lít?
A. Bình có GHĐ 1 000ml và có vạch chia tới 10ml. B. Bình có GHĐ 500ml và có vạch chia tới 5ml .
C. Bình có GHĐ 500ml và có vạch chia tới 2ml . D. Bình có GHĐ 200ml và có vạch chia tới 1ml.
Câu 3: Dùng bình chia độ có ĐCNN tới cm3 chứa 130cm3 nước để đo thể tích của hòn đá . Khi thả chìm hòn đá vào nước trong bình thì nước dâng lên tới vạch 172 cm3.Thể tích hòn đá này bằng:
A. 130cm3.
Kiến thức:
Chủ đề 1: Nắm được cách đo lường các đại lượng vật lí (độ dài, thể tích, khối lượng, đo lực); biết đơn vị đo, dụng cụ đo, cách đo.
Chủ đề 2: Nắm được các kết quả tác dụng của lực, biết được các loại lực đã học: trọng lực, lực đàn hồi. Nắm được khái niệm khối lượng riêng, trọng lượng riêng.Biết được lợi ích của một số máy cơ đơn giản đã học( mặt phẳng nghiêng).
Kĩ năng:
Chủ đề 1: Sử dụng được các dụng cụ để đo các đại lượng trên: chọn dụng cụ đo thích hợp, ghi kết quả đo đúng cách.
Chủ đề 2: Nêu được ví dụ minh họa cho các kết quả tác dụng của lực. Tính đươc khối lượng riêng, trọng lượng riêng của một chất…Nêu được ví dụ sử dụng mặt phẳng nghiêng trong đời sống.
II- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA :
Phạm vi kiểm tra: Từ tiết 1→ tiết 16 (Bài 1→ Bài 14-chương I).
Hình thức kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm khách quan(TNKQ ; 50%) và tự luận (TL; 50%).
Biểu 1: Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
NỘI DUNG
Tổng số tiết
Tổng số tiết lý thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
Lý thuyết
Vận dụng
Lý thuyết
Vận dụng
Chủ đề 1:
07
06
0,7
1,3
10
18,6
Chủ đề 2:
08
07
3,5
1,5
50
21,4
Tổng
15
13
8,5
7,6
60
40
Biểu 2: Liệt kê các chủ đề, ghi các chuẩn kiến thức kĩ năng
Nội dung chủ đề
Trọng số
Số lượng câu hỏi
Điểm số
Ghi chú
Tổng số
TN
Điểm
TL
Điểm
Chủ đề 1:
10
1
4
2
0
0
0,5
Lý thuyết
Chủ đề 2:
50
8
3
1,5
2
3
6
Chủ đề 1:
18,6
1
1
0,5
0
0
0,5
Vận dụng
Chủ đề 2:
21,4
4
2
1
1
2
3
Tổng
100
14
10
5
4
5
10
Biểu 3: Số câu hỏi và số điểm cho mỗi chủ đề - Tổng điểm
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1:
C2; C3;C4
C1
4 câu
Điểm
1,5 điểm
0,5 điểm
2 điểm
Chủ đề 2:
C8;C9
C10
C5;C6,C7
C1a;b
phần TL
C2a;b phần TL
13câu
Điểm
1 điểm
0,5 điểm
1,5 điểm
2 điểm
3 điểm
8 điểm
Tổng điểm
1 điểm
2 điểm
2 điểm
2 điểm
3 điểm
10 điểm
TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau (ghi phương án chọn vào bảng trả lời trắc nghiệm bên dưới) :
Câu 1: Trong các thước sau đây , thước nào thích hợp nhất để đo chiều dài của cái bảng ở lớp em?
A. Thước thẳng có GHĐ 2m và ĐCNN 2cm. B. Thước cuộn có GHĐ 6m và ĐCNN 2cm.
C. Thước dây có GHĐ 120 cm và ĐCNN 1cm. D. Thước thẳng có GHĐ 3m và ĐCNN 0,5cm.
Câu 2: Bình chia độ nào sau đây là thích hợp nhất để đo thể tích của một lượng chất lỏng còn gần đầy chai 0,25 lít?
A. Bình có GHĐ 1 000ml và có vạch chia tới 10ml. B. Bình có GHĐ 500ml và có vạch chia tới 5ml .
C. Bình có GHĐ 500ml và có vạch chia tới 2ml . D. Bình có GHĐ 200ml và có vạch chia tới 1ml.
Câu 3: Dùng bình chia độ có ĐCNN tới cm3 chứa 130cm3 nước để đo thể tích của hòn đá . Khi thả chìm hòn đá vào nước trong bình thì nước dâng lên tới vạch 172 cm3.Thể tích hòn đá này bằng:
A. 130cm3.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trọng Hiệp
Dung lượng: 105,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)