KTra chương II số học lớp 6
Chia sẻ bởi Hoàng Ngọc Điệp |
Ngày 12/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: KTra chương II số học lớp 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA: Số Học 6 Chương 2
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:......................................
Lớp: .............
I. TRẮC NGHIỆM : Đánh dấu “x” vào bảng trong phần bài làm ( 3 điểm )
Câu 1: Số đối của là
A. -3 B. 3 C. 3 và -3 D. 3 hoặc -3
Câu 2: Giá trị x thoả mãn x + 4 = -12 là:
A. -8 B. -16 C. 8 D. 16
Câu 3: Kết quả của phép tính -3 – 2 là
A. 5 B. 6 C. -5 D. -6
Câu 4: Kết quả phép tính 25 + (-75) là:
A. 50 B. -100 C. 100 D. -50
Câu 5: (-2)3 có giá trị là
A. 8 B. -8 C. 6 D. -6
Câu 6: Kết quả của phép tính (- 15 ).10 là
A. 5 B. 150 C. -150 D. -5
Câu 7: Giá trị của (-3)2 là:
A. 9 B. 6 C. -6 D. -9
Câu 8: Giá trị x thoả mãn = 0 là:
A. 2 hoặc -2 B. -2 C. 0 D. 2
Câu 9: Số nguyên dương bé nhất là số
A. -1 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 10: Tập hợp các ước của số nguyên 6 là
A. B.
C. D.
Câu 11: Kết quả của phép tính ( -2 ).(-5) là
A. 10 B. 7 C. -7 D. -10
Câu 12: Giá trị tuyệt đối của -3 là
A. -3 và 3 B. -3 C. -3 hoặc 3 D. 3
BÀI LÀM
I. TRẮC NGHIỆM
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
B
C
D
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 5.(-4) b) (-8)-[(-5) - 8]
c) 25.134 + 25.(-34) d) 1 – 2 +3 – 4 + 5 – 6 + ....+ 99 – 100
Bài 2: (2,5 điểm) Tìm các số nguyên x biết:
a) x + 18 = 28 b) 2x - (-17) = 15 c) x – 5 = -15
Bài 3: (2 điểm) Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn: -15 < x 15
Bài 4: (0,5 điểm) Tìm tất cả các ước của 5.
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:......................................
Lớp: .............
I. TRẮC NGHIỆM : Đánh dấu “x” vào bảng trong phần bài làm ( 3 điểm )
Câu 1: Số đối của là
A. -3 B. 3 C. 3 và -3 D. 3 hoặc -3
Câu 2: Giá trị x thoả mãn x + 4 = -12 là:
A. -8 B. -16 C. 8 D. 16
Câu 3: Kết quả của phép tính -3 – 2 là
A. 5 B. 6 C. -5 D. -6
Câu 4: Kết quả phép tính 25 + (-75) là:
A. 50 B. -100 C. 100 D. -50
Câu 5: (-2)3 có giá trị là
A. 8 B. -8 C. 6 D. -6
Câu 6: Kết quả của phép tính (- 15 ).10 là
A. 5 B. 150 C. -150 D. -5
Câu 7: Giá trị của (-3)2 là:
A. 9 B. 6 C. -6 D. -9
Câu 8: Giá trị x thoả mãn = 0 là:
A. 2 hoặc -2 B. -2 C. 0 D. 2
Câu 9: Số nguyên dương bé nhất là số
A. -1 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 10: Tập hợp các ước của số nguyên 6 là
A. B.
C. D.
Câu 11: Kết quả của phép tính ( -2 ).(-5) là
A. 10 B. 7 C. -7 D. -10
Câu 12: Giá trị tuyệt đối của -3 là
A. -3 và 3 B. -3 C. -3 hoặc 3 D. 3
BÀI LÀM
I. TRẮC NGHIỆM
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
B
C
D
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 5.(-4) b) (-8)-[(-5) - 8]
c) 25.134 + 25.(-34) d) 1 – 2 +3 – 4 + 5 – 6 + ....+ 99 – 100
Bài 2: (2,5 điểm) Tìm các số nguyên x biết:
a) x + 18 = 28 b) 2x - (-17) = 15 c) x – 5 = -15
Bài 3: (2 điểm) Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn: -15 < x 15
Bài 4: (0,5 điểm) Tìm tất cả các ước của 5.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Ngọc Điệp
Dung lượng: 50,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)