Ktra 45 phut ki I lí 6 co matran 2012
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Hội |
Ngày 14/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Ktra 45 phut ki I lí 6 co matran 2012 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Tiết 9
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
I – Mục tiêu:
a) Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 8
b) Mục đích:
*Học sinh: Vận dụng kiến thúc đã học trả lời được các câu hỏi, bài tập, vận dụng vào thực tế.
* Giáo viên: Đánh giá được kết quả sự lĩnh hội tri thức của học sinh.
II – Hình thức đề kiểm tra: Kết hợp TNKQ và tự luận (20% TNKQ, 80% TL)
III- Ma trận đề kiểm tra:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Đo độ dài
Xác định được độ dài trong một số tỡnh huống thụng thường.
- Số câu
- số điểm
1/2câu: C1
0,5 đ
1/2
0,5 = 5%
2. Đo thể tích chất lỏng
- Lắm được những dụng cụ đo thể tích chất lỏng là: bỡnh chia độ, ca đong, chai, lọ, bơm tiêm có ghi sẵn dung tích.
- Số câu
- số điểm
1 câu: C4
3 đ
1
3= 30%
3. Đo thể tích vật rắn không thấm nước
- Nhận biết được thể tích của vật rắn không thấm nước được đo bằng bỡnh chia đôň, bỡnh tràn.
- Đo được thể tích của một số vật rắn không thấm nước của những vật như: hũn đaě, caěi đinh ôěc...
- Số câu
- số điểm
1/2câu: C2
0,5 đ
1 câu: C3
2 đ
1,5
2,5 = 25%
4. Khối lượng - đo khối lượng
- Hiểu được khối lượng của một vật chỉ lượng chất tạo thành vật.
- Số câu
- số điểm
1 câu: C5
1,5 đ
1
1,5 =15%
5. Lực – Hai lực cân bằng
- Hiểu được một vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó
- Số câu
- số điểm
1 câu: C6
1,5 đ
1
1,5 =15%
6. Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực
- Nhận biết được tác dụng của lực làm vật bị biến dạng hoặc biến đổi chuyển động
- Số câu
- số điểm
1/2câu: C2
0,5 đ
1/2
0,5 = 5%
7. Trọng lực đơn vị trong lực
- Nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng.
- Số câu
- số điểm
1/2 câu: C1
0,5 đ
1 câu: C7
1,5 đ
1,5
2 = 20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỷ lệ %
Số câu: TN: 1 câu
TL:1 câu
Số điểm = 4
40%
Số câu: TN: 1 câu
TL: 2 câu
Số điểm = 4
40%
Số câu: TN: 0câu
TL:1 câu
Số điểm = 2
20%
Số câu: 6
Số điểm =10
100%
Đề bài:
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm )
Câu 1: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đầu câu em cho là đúng:
a) Một học sinh dùng thước có ĐCNN là 2mm để đo chiều dài cuốn sách Vật lý 6. Cách ghi kết quả nào sau đây không đúng ?
A. 2,38m ; B. 238cm ; C. 23,8cm ; D. 23,8dm.
b) Chỉ có thể nói về trọng lực của vật nào sau đây ?
A. Trái Đất. B. Quả bưởi trên cành. C. Mặt Trời. D. Mặt Trăng
Câu 2: (1 điểm) Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống cho các câu sau để có nội đúng ?
a) Để đo vật rắn không thấm nước và chìm trong nước có thể dùng (1) ....................
b) Lực tác dụng
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
I – Mục tiêu:
a) Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 8
b) Mục đích:
*Học sinh: Vận dụng kiến thúc đã học trả lời được các câu hỏi, bài tập, vận dụng vào thực tế.
* Giáo viên: Đánh giá được kết quả sự lĩnh hội tri thức của học sinh.
II – Hình thức đề kiểm tra: Kết hợp TNKQ và tự luận (20% TNKQ, 80% TL)
III- Ma trận đề kiểm tra:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Đo độ dài
Xác định được độ dài trong một số tỡnh huống thụng thường.
- Số câu
- số điểm
1/2câu: C1
0,5 đ
1/2
0,5 = 5%
2. Đo thể tích chất lỏng
- Lắm được những dụng cụ đo thể tích chất lỏng là: bỡnh chia độ, ca đong, chai, lọ, bơm tiêm có ghi sẵn dung tích.
- Số câu
- số điểm
1 câu: C4
3 đ
1
3= 30%
3. Đo thể tích vật rắn không thấm nước
- Nhận biết được thể tích của vật rắn không thấm nước được đo bằng bỡnh chia đôň, bỡnh tràn.
- Đo được thể tích của một số vật rắn không thấm nước của những vật như: hũn đaě, caěi đinh ôěc...
- Số câu
- số điểm
1/2câu: C2
0,5 đ
1 câu: C3
2 đ
1,5
2,5 = 25%
4. Khối lượng - đo khối lượng
- Hiểu được khối lượng của một vật chỉ lượng chất tạo thành vật.
- Số câu
- số điểm
1 câu: C5
1,5 đ
1
1,5 =15%
5. Lực – Hai lực cân bằng
- Hiểu được một vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó
- Số câu
- số điểm
1 câu: C6
1,5 đ
1
1,5 =15%
6. Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực
- Nhận biết được tác dụng của lực làm vật bị biến dạng hoặc biến đổi chuyển động
- Số câu
- số điểm
1/2câu: C2
0,5 đ
1/2
0,5 = 5%
7. Trọng lực đơn vị trong lực
- Nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng.
- Số câu
- số điểm
1/2 câu: C1
0,5 đ
1 câu: C7
1,5 đ
1,5
2 = 20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỷ lệ %
Số câu: TN: 1 câu
TL:1 câu
Số điểm = 4
40%
Số câu: TN: 1 câu
TL: 2 câu
Số điểm = 4
40%
Số câu: TN: 0câu
TL:1 câu
Số điểm = 2
20%
Số câu: 6
Số điểm =10
100%
Đề bài:
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm )
Câu 1: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đầu câu em cho là đúng:
a) Một học sinh dùng thước có ĐCNN là 2mm để đo chiều dài cuốn sách Vật lý 6. Cách ghi kết quả nào sau đây không đúng ?
A. 2,38m ; B. 238cm ; C. 23,8cm ; D. 23,8dm.
b) Chỉ có thể nói về trọng lực của vật nào sau đây ?
A. Trái Đất. B. Quả bưởi trên cành. C. Mặt Trời. D. Mặt Trăng
Câu 2: (1 điểm) Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống cho các câu sau để có nội đúng ?
a) Để đo vật rắn không thấm nước và chìm trong nước có thể dùng (1) ....................
b) Lực tác dụng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Hội
Dung lượng: 64,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)