KTra 15 phut Đại số
Chia sẻ bởi Lê Thị Tuyết |
Ngày 12/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: KTra 15 phut Đại số thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp
Cao
Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch
Biết công thức của đại lượng tỉ lệ thuận
Hiểu t/c hai đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch
Giải bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2 câu
2 điểm
20%
2 câu
2 điểm
20%
1 câu
1 điểm
10%
1 câu
1 điểm
10%
6 câu
6 điểm
60%
Hàm số, MP tọa độ, giá trị của hàm số
Biết định nghĩa hàm số
Hiểu MP tọa độ có bốn góc phần tư, các trục tọa độ và tọa độ của một điểm
Tính được giá trị của một hàm số tại giá trị cho trước của biến
Xác định được vị trí của một điểm trên MP tọa độ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1 câu
1 điểm
10%
1 câu
1 điểm
10%
2 câu
2 điểm
20%
1 câu
1 điểm
10%
4 câu
4 điểm
40%
Tổng
3 câu
3 điểm
30%
3 câu
3 điểm
30%
3 câu 1 câu
3 điểm 1 điểm
30% 10%
10 câu
10 điểm
100%
Kiểm tra 15 phút: Đại số lớp 7
Thứ ngày tháng 12 năm 2011
Kiểm tra 15 phút: Đại số - lớp 7
Họ và tên học sinh Lớp 7
Điểm
Nhận xét của cô giáo
Đề bài
Câu 1: cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, hãy điền vào ô trống trong bảng sau:
x
2
-2
3
y
4
-6
Câu 2: cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ tnghịch, hãy điền vào ô trống trong bảng sau:
x
2
3
y
2
Câu 3:Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x = 8 thì y – 4, Hệ số tỉ lệ giữa y và x là: A. 2 B. C. D. Một số khác
Câu 4: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, biết khi x = 6 thì y = 5. Hệ số tỉ lệ nghịch a giữa x và y là :
A. a = B. C. 30 D. Một số khác
Câu 5: Một tam giác có ba góc có số đo tỉ lệ với: 3, 4, 5. Số đo ba góc cuat tam giác lần lượt là: A. 400 , 600, 800 B. 200 , 600, 1000
C. 300 , 600, 900 D. Một kết quả khác
Câu 6: Trong các bảng sau, bảng nào cho ta quan hệ hàm số:
x
1
2
0
1
y
3
1
2
2
a,
x
0
2
3
4
y
1
1
1
1
b,
x
1
2
0
3
y
3
1
2
2
c.
Kết quả:
Câu 7:Cho hàm số y= f(x)= 2.x + 1. Kết quả nào sau đây là sai:
A. f(0) =1 B. f(-1) = -3 C. f(2)= 5 D. f(1) = 0
Câu 8: Cho hàm số y = f(x)=. Kết quả nào sau đây là sai:
A. f(1) =2 B. f(4) = 0,5 C. f(-1)= -2 D. f(0) = 0
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ cho các điểm: A(0; -1), B(-2;1), C(3;0), D(1;3), Điểm nằm trên trục hoành là: A. Điểm B B. Điểm A C. Điểm C D. Điểm D
Câu 10: Với điều kện cho ở câu 9, điểm nằm ở góc phần tư thứ (I) là :
A. Điểm B B. Điểm A C. Điểm C D. Điểm D
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp
Cao
Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch
Biết công thức của đại lượng tỉ lệ thuận
Hiểu t/c hai đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch
Giải bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2 câu
2 điểm
20%
2 câu
2 điểm
20%
1 câu
1 điểm
10%
1 câu
1 điểm
10%
6 câu
6 điểm
60%
Hàm số, MP tọa độ, giá trị của hàm số
Biết định nghĩa hàm số
Hiểu MP tọa độ có bốn góc phần tư, các trục tọa độ và tọa độ của một điểm
Tính được giá trị của một hàm số tại giá trị cho trước của biến
Xác định được vị trí của một điểm trên MP tọa độ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1 câu
1 điểm
10%
1 câu
1 điểm
10%
2 câu
2 điểm
20%
1 câu
1 điểm
10%
4 câu
4 điểm
40%
Tổng
3 câu
3 điểm
30%
3 câu
3 điểm
30%
3 câu 1 câu
3 điểm 1 điểm
30% 10%
10 câu
10 điểm
100%
Kiểm tra 15 phút: Đại số lớp 7
Thứ ngày tháng 12 năm 2011
Kiểm tra 15 phút: Đại số - lớp 7
Họ và tên học sinh Lớp 7
Điểm
Nhận xét của cô giáo
Đề bài
Câu 1: cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, hãy điền vào ô trống trong bảng sau:
x
2
-2
3
y
4
-6
Câu 2: cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ tnghịch, hãy điền vào ô trống trong bảng sau:
x
2
3
y
2
Câu 3:Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x = 8 thì y – 4, Hệ số tỉ lệ giữa y và x là: A. 2 B. C. D. Một số khác
Câu 4: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, biết khi x = 6 thì y = 5. Hệ số tỉ lệ nghịch a giữa x và y là :
A. a = B. C. 30 D. Một số khác
Câu 5: Một tam giác có ba góc có số đo tỉ lệ với: 3, 4, 5. Số đo ba góc cuat tam giác lần lượt là: A. 400 , 600, 800 B. 200 , 600, 1000
C. 300 , 600, 900 D. Một kết quả khác
Câu 6: Trong các bảng sau, bảng nào cho ta quan hệ hàm số:
x
1
2
0
1
y
3
1
2
2
a,
x
0
2
3
4
y
1
1
1
1
b,
x
1
2
0
3
y
3
1
2
2
c.
Kết quả:
Câu 7:Cho hàm số y= f(x)= 2.x + 1. Kết quả nào sau đây là sai:
A. f(0) =1 B. f(-1) = -3 C. f(2)= 5 D. f(1) = 0
Câu 8: Cho hàm số y = f(x)=. Kết quả nào sau đây là sai:
A. f(1) =2 B. f(4) = 0,5 C. f(-1)= -2 D. f(0) = 0
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ cho các điểm: A(0; -1), B(-2;1), C(3;0), D(1;3), Điểm nằm trên trục hoành là: A. Điểm B B. Điểm A C. Điểm C D. Điểm D
Câu 10: Với điều kện cho ở câu 9, điểm nằm ở góc phần tư thứ (I) là :
A. Điểm B B. Điểm A C. Điểm C D. Điểm D
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Tuyết
Dung lượng: 55,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)