Ktra 1 tiết -t52

Chia sẻ bởi Phạm Quang Nhựt | Ngày 16/10/2018 | 17

Chia sẻ tài liệu: ktra 1 tiết -t52 thuộc Tin học 6

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS PHAN TRIÊM KIỂM TRA 1 TIẾT LÍ THUYẾT
LỚP : MÔN : TIN HỌC 6
TÊN :
Câu 1 : Muốn khởi động Word phải nhấp đúp chuột vào nút lệnh
A.  B.  C.  D.
Câu 2. Hình nào là nút lệnh :
A.  B.  C.  D. 
Câu 3 . Dãy nút lệnh  có tác dụng lần lượt là :
A. Mở tài liệu mới,lưu trữ,mở tài liệu cũ
B. Mở tài liệu cũ,lưu trữ , mở tài liệu mới
C. Lưu trữ , mở tài liệu cũ, mở tài liệu mới
D. Mở tài liệu mới , mở tài liệu cũ, lưu trữ
Câu 4. Muốn đóng một File văn bản ta dùng nút lệnh
A. Close B. Open C. Save D. Tất cả sai
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản muốn xuống dòng phải
A. Gõ dấu chấm B. gõ phím Enter
C. Gõ phím End D. Gõ phím Home
Câu 6. Trong khi gõ văn bản , có thể
A. xóa , thêm , gộp vào B. Chọn , xóa, gộp vào
C. Sao chép ,chèn , xóa D. Tất cả đúng
CÂu 7. Muốn thực hiện thao tác xóa một câu hoặc một đọan văn ta cần
A. Nhấn phím Backspace B. Nhấn phím Delete
C. Chọn câu hoặc đọan văn cần xóa ,nhấn phím Delete
D. Tất cả đúng
Câu 8 . Cần phải chọn (bôi đen )đọan văn bản để
A. xóa nó đi B. sao chép nó
C. di chuyển nó D. Tất cả đúng
Câu 9. Muốn chọn một phần vă bản phải
A. nháy trỏ chuột ở vị trí bắt đầu rồi kéo thả chuột đến vị trí cuối phần văn bản cần chọn .
B. nháy trỏ chuột ở vị trí cuối rồi kéo thả chuột đến vị trí bắt đầu phần văn bản cần chọn .
C. Đưa con trỏ sọan thảo vào vị trí bắt đầu chọn và nháy chuột
D. Tất cả đúng
Câu 10. Trình bày văn bản còn gọi là
A. Định dạng văn bản B. Chỉnh sửa văn bản
C. Định dạng kí tự D. Tất cả sai
Câu 11. Định dạng kí tự có thể làm cho kí tự
A. lớn hơn B. nhỏ hơn C. đẹp hơn D. Tất cả đúng
Câu 12. Muốn địng dạng phông chữ phải dùng nút lệnh
A.  B.  C.  D. 
Câu 13. Nút  làm cho kí tự trở thành
A. đậm B. nghiêng C. Có gạch dưới D. Tất cả sai
Câu 14. Muốn canh thẳng lế trái, dùng nút lệnh
A.  B .  C.  D. 
Câu 15. Muốn canh thẳng hai lề , dùng nút lệnh
A.  B .  C.  D. 
Câu 16. Hãy ghép mỗi thành phần ở cột A với thành phần tương ứng ở cột B (1.5 đ)

A
B

1)
a) chữ đậm

2)
b)chữ nghiêng

3)
c)chữ có gạch chân

4)
d)chữ nghiêng và gạch chân

5)
e)chữ đậm , chữ nghiêng và gạch chân

6)
f)chữ đậm và nghiêng

 Câu 17. Hãy nêu ý nghĩa của nút lệnh sau (1đ)

Nút lệnh
ý nghĩa
















* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Quang Nhựt
Dung lượng: 122,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)