Ktr vat lý 6

Chia sẻ bởi Trịnh Thanh Dũng | Ngày 14/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: Ktr vat lý 6 thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:




1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 1 đến tiết thứ 17 theo PPCT
2. Phương án hình thức đề kiểm tra
Kết hợp TNKQ và Tự luận (30% TNKQ, 70% TL).
3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra.
Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Chủ đề

Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số




LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)

1.Đo độ dài. Đo thể tích
3
3
2,1
0,9
12,3
5,3

2. Khối lượng và lực
10
8
5,6
4,4
32,9
25,9

3. Máy cơ đơn giản
4
3
2,1
1,9
12,3
11,3

Tổng
17
14
9,8
7,2
57,5
42,5

b. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
Cấp độ
Nội dung
(chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số




T.số
TN
TL


Cấp độ 1, 2 (Lý thuyết)
1.Đo độ dài. Đo thể tích
12,3
1,25
1
0,25
1



2. Khối lượng và lực
32,9
3,75
3
0,75
3



3. Máy cơ đơn giản
12,3
1
1

0,5

Cấp độ 3, 4 (Vận dụng)
1.Đo độ dài. Đo thể tích
5,3
1
1

0,5



2. Khối lượng và lực
25,9
3
1
2
4



3. Máy cơ đơn giản
11,3
1

1
1

Tổng
100
11
7(3)
14’
4(7)
31’
10
45’


c) Ma trận đề kiển tra: Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng


TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao







TNKQ
TL
TNKQ
TL


1. Đo độ dài. Đo thể tích
3 tiết
1. Một số dụng cụ đo thể tích chất lỏng là bình chia độ, ca đong, chai, lọ, bơm tiêm có ghi sẵn dung tích.
- Giới hạn đo của bình chia độ là thể tích lớn nhất ghi trên bình.
2. Biết được đơn vị và kí hiệu của các đại lượng đo: Độ dài; Thể tích






Số câu hỏi
1(2’)
C1.2
1(5’)
C2. 7a






2

Số điểm
0,5




1


3,0(30%)

2. Khối lượng và lực

3. Trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật. Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về phía Trái Đất.
4. Đơn vị lực là niutơn, kí hiệu N.
Đơn vị đo khối lượng thường dùng là ki lô gam (kg). Các đơn vị khác thường được dùng là gam (g), tấn (t).

5. Khối lượng của một vật chỉ lượng chất chứa trong vật.
6. Hiểu được dưới tác dụng lực hút của trái đất tác dụng lên vật được gọi là trọng lượng
7. Phân tích được đâu là lực đàn hồi



Số câu hỏi
2(3’)
C3.5
C4.3


1(2’)
C5.1
C6.5

2(4,5’)
C7.4
C8.6
2(16’)
C7.7
C8.9



7

Số điểm
1

0,5

1
4,5


7,0(70%)

3. Máy cơ đơn giản
- Biết kể tên các loại máy cơ đơn giản thường dùng




Số câu hỏi









1







5











9

Số điểm


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trịnh Thanh Dũng
Dung lượng: 102,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)