KTLT HKII TIN 6 NAM 2011
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mỹ Lệ |
Ngày 16/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: KTLT HKII TIN 6 NAM 2011 thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS An Bình
Họ và Tên : KIỂM TRA 1 TIẾT TIN HỌC
Lớp : 6A…
Đề 2
A. TRẮC NGHIỆM (3đ)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Để mở văn bản đã lưu trên máy tính, sử dụng nút lệnh:
a. Save b. New c. Open d. Copy
Câu 2: Để có thể soạn thảo văn bản tiếng Việt, trên máy tính thông thường cần phải có:
Phần mềm soạn thảo văn bản
Chương trình hỗ trợ chữ Việt và bộ phông chữ tiếng Việt
Chương trình Vietkey hoặc Unikey
Câu a và b đúng
Câu 3: Công việc nào dưới đây không liên quan đến định dạng văn bản?
Thay đổi phông chữ
Thay đổi các đối tượng trên trang
Thay đổi khoảng cách giữa các dòng
Sửa lỗi chính tảCâu 4: Nháy nút lệnh Font Color để chọn:
Phông chữ
Cỡ chữ
Kiểu chữ
Màu chữCâu 5: Nút lệnh Undo sử dụng để:
Chọn phần văn bản
Chèn thêm văn bản
Khôi phục trạng thái trước đó của văn bản
Khôi phục trạng thái sau đó của văn bảnCâu 6: Phím Backspace trên bàn phím dùng để:
Xoá kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo
Xuống 1 dòng
Đưa con trỏ soạn thảo sang trái 1 kí tự
Xoá kí tự ngay sau con trỏ soạn thảoCâu 7: Em sử dụng chương trình soạn thảo văn bản trong những trường hợp nào dưới đây:
a. Tạo các biểu đồ
b. Tính điểm tổng kết năm
c. Viết bài văn hay thơ
d. Vẽ hìnhCâu 8: Em nhấn (nhưng không giữ) phím nào để khi gõ em được tất cả các chữ là chữ hoa?
Phím Enter
Phím Tab
Phím Caps Lock
Phím ShiftCâu 9: Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân,… được gọi là:
Phông chữ
Cỡ chữ
Kiểu chữ
Màu chữCâu 10: Để căn thẳng lề phải ta chọn biểu tượng lệnh nào?
a. Left
b. Center
c. Right
d. Justify Câu 11: Để in văn bản, em sử dụng nút lệnh nào?
a. Undo b. Print c. Print Preview d. Save
Câu 12: Phím Enter trên bàn phím dùng để:
Xoá kí tự bên trái con trỏ soạn thảo
Xuống 1 dòng
Đưa con trỏ soạn thảo sang trái 1 kí tự
Xoá kí tự bên phải con trỏ soạn thảoB. TỰ LUẬN (7đ)
I. Điền những từ còn thiếu vào chỗ trống trong các câu sau đây: (2đ)
Nút dùng để định dạng kiểu chữ ………………
Nút dùng để …………………………………
Nút dùng để …………………………………
Bảng chọn gồm ……………………… được sắp xếp theo từng nhóm.
Để có chữ “â” ta gõ như thế nào? …………………
Để có chữ “ơ” ta gõ như thế nào? …………………
Các dấu ngắt câu phải được ………………… vào từ đứng trước nó, tiếp theo là một dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung.
Phím Delete trên bàn phím dùng để xóa kí tự ………………… con trỏ soạn thảo.
II. Điền vào bảng sau ý nghĩa của các nút lệnh tương ứng: (2đ)
Nút lệnh
Tên
Sử dụng để
New
Cut
Right
Bold
III. Trả lời các câu hỏi sau: (3đ)
Câu 1: Định dạng kí tự là thay đổi các tính chất nào của kí tự? Có mấy cách định dạng kí tự, nêu các cách đó? (1,5đ)
Câu 2: Nêu các bước để sao chép một văn bản? (1,5đ)
Bài làm
Trường THCS An Bình
Họ và Tên : KIỂM TRA 1 TIẾT TIN HỌC
Lớp : 6A…
Đề 1
A. TRẮC NGHIỆM (3đ)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Để mở văn bản mới, sử dụng nút lệnh:
a. Save b. New c. Open d. Copy
Câu 2: Nháy nút lệnh Font để chọn:
a. Phông chữ
b. Cỡ chữ
c. Kiểu chữ
d. Màu chữCâu 3: Phím Delete trên bàn phím dùng để:
a. Xoá kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo
b. Xuống 1 dòng
c. Đưa con trỏ soạn thảo
Họ và Tên : KIỂM TRA 1 TIẾT TIN HỌC
Lớp : 6A…
Đề 2
A. TRẮC NGHIỆM (3đ)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Để mở văn bản đã lưu trên máy tính, sử dụng nút lệnh:
a. Save b. New c. Open d. Copy
Câu 2: Để có thể soạn thảo văn bản tiếng Việt, trên máy tính thông thường cần phải có:
Phần mềm soạn thảo văn bản
Chương trình hỗ trợ chữ Việt và bộ phông chữ tiếng Việt
Chương trình Vietkey hoặc Unikey
Câu a và b đúng
Câu 3: Công việc nào dưới đây không liên quan đến định dạng văn bản?
Thay đổi phông chữ
Thay đổi các đối tượng trên trang
Thay đổi khoảng cách giữa các dòng
Sửa lỗi chính tảCâu 4: Nháy nút lệnh Font Color để chọn:
Phông chữ
Cỡ chữ
Kiểu chữ
Màu chữCâu 5: Nút lệnh Undo sử dụng để:
Chọn phần văn bản
Chèn thêm văn bản
Khôi phục trạng thái trước đó của văn bản
Khôi phục trạng thái sau đó của văn bảnCâu 6: Phím Backspace trên bàn phím dùng để:
Xoá kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo
Xuống 1 dòng
Đưa con trỏ soạn thảo sang trái 1 kí tự
Xoá kí tự ngay sau con trỏ soạn thảoCâu 7: Em sử dụng chương trình soạn thảo văn bản trong những trường hợp nào dưới đây:
a. Tạo các biểu đồ
b. Tính điểm tổng kết năm
c. Viết bài văn hay thơ
d. Vẽ hìnhCâu 8: Em nhấn (nhưng không giữ) phím nào để khi gõ em được tất cả các chữ là chữ hoa?
Phím Enter
Phím Tab
Phím Caps Lock
Phím ShiftCâu 9: Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân,… được gọi là:
Phông chữ
Cỡ chữ
Kiểu chữ
Màu chữCâu 10: Để căn thẳng lề phải ta chọn biểu tượng lệnh nào?
a. Left
b. Center
c. Right
d. Justify Câu 11: Để in văn bản, em sử dụng nút lệnh nào?
a. Undo b. Print c. Print Preview d. Save
Câu 12: Phím Enter trên bàn phím dùng để:
Xoá kí tự bên trái con trỏ soạn thảo
Xuống 1 dòng
Đưa con trỏ soạn thảo sang trái 1 kí tự
Xoá kí tự bên phải con trỏ soạn thảoB. TỰ LUẬN (7đ)
I. Điền những từ còn thiếu vào chỗ trống trong các câu sau đây: (2đ)
Nút dùng để định dạng kiểu chữ ………………
Nút dùng để …………………………………
Nút dùng để …………………………………
Bảng chọn gồm ……………………… được sắp xếp theo từng nhóm.
Để có chữ “â” ta gõ như thế nào? …………………
Để có chữ “ơ” ta gõ như thế nào? …………………
Các dấu ngắt câu phải được ………………… vào từ đứng trước nó, tiếp theo là một dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung.
Phím Delete trên bàn phím dùng để xóa kí tự ………………… con trỏ soạn thảo.
II. Điền vào bảng sau ý nghĩa của các nút lệnh tương ứng: (2đ)
Nút lệnh
Tên
Sử dụng để
New
Cut
Right
Bold
III. Trả lời các câu hỏi sau: (3đ)
Câu 1: Định dạng kí tự là thay đổi các tính chất nào của kí tự? Có mấy cách định dạng kí tự, nêu các cách đó? (1,5đ)
Câu 2: Nêu các bước để sao chép một văn bản? (1,5đ)
Bài làm
Trường THCS An Bình
Họ và Tên : KIỂM TRA 1 TIẾT TIN HỌC
Lớp : 6A…
Đề 1
A. TRẮC NGHIỆM (3đ)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Để mở văn bản mới, sử dụng nút lệnh:
a. Save b. New c. Open d. Copy
Câu 2: Nháy nút lệnh Font để chọn:
a. Phông chữ
b. Cỡ chữ
c. Kiểu chữ
d. Màu chữCâu 3: Phím Delete trên bàn phím dùng để:
a. Xoá kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo
b. Xuống 1 dòng
c. Đưa con trỏ soạn thảo
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mỹ Lệ
Dung lượng: 116,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)