KThoc kỳ 2
Chia sẻ bởi Đỗ Ngọc Diệp |
Ngày 17/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: KThoc kỳ 2 thuộc Địa lí 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS ………..
Tên HS:…………….. Đề kiểm tra học ki II
Lớp:……………. MÔN: ĐỊA LÝ 8 ( 45 PHÚT)
ĐIỀM
LỜI PHÊ
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu ý đúng nhất (mỗi ý 0.5)
Câu 1: Một trong những thắng cảnh đẹp nhất nước ta được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới :
a. Phong Nha- Kẻ Bàng c. Thạch Động (Hà Tiên)
b Bãi biển Nha Trang d.Cố đô Huế
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải là của sông ngòi Trung Bộ: . a Ngắn dốc c Lũ đột ngột
b Lũ lên nhanh ,rút nhanh d Lũ lên từ từ và kéo dài
Câu 3: Vào mùa đông ,vùng Tây Bắc nước ta không lạnh như vùng Đông Bắc vì : . a Dãy Hoàng Liên Sơn chắn gió mùa ĐB c Nằm ở vùng trũng
b Tác động của gió Lào d Cả a , b ,c dều dúng
Câu 4: Đồng bằng sôngHồng vàđồng bằng sông Cửu Long đượchìnhthànhtrong giai đoạn :
a Tiền Cambri c Cổ kiến tạo
b Tân kiến tạo d Cả a, b ,c dều đúng
Câu 5: Địa hình vùng Đông Bắc Việt Nam có đặc điểm là :
a Vùng đồng bằng thấp c Vùng đồi núi thấp
bVùng đồi núi cao d Cả a và c đúng
Câu 6: Khoáng sản quý của Việt Nam hình thành trong Đại Tân Sinh là :
a Sắt b Dầu khí c Vàng d Bôxit
Câu 7: Điền vào chỗ trống cho thích hợp (1 đ)
Vườn quốc gia ………………… thuộc tỉnh Ninh Bình ,Hòa Bình ,Thanh Hóa là vườn quốc gia đầu tiên ở Việt Nam .nơi có loài động vật …………………………………………….ghi trong sách Đỏ và thực vật ……………….…………….quý hiếm. Vườn quốc gia Tràm Chim thuộc Nam Bộ nổi tiếng với loài động vật quý hiếm là……………………….
Dựa vào kiến thức đã học cho biết :
1 /Vai trò và ý nghĩa của biển đối với tự nhiên Việt Nam ? (1 đ )
2 /Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm của khí hậu Việt Nam ? (2 đ )
3/ Kể tên 2 hệ thống sông lớn ở Nam Bộ .Tại sao cần phải sống chung với lũ ở đồng bằng sông Cửu Long? (1 đ )
4/ Dựa vào bảng số liệu diện tích rừng ở Việt Nam hãy: (2 đ )
a Tính tỉ lệ % che phủ rừng so với diện tích đất liền (làm tròn 33 triệu ha)
b Vẽ biểu đồ theo tỉ lệ đó :
Bảng số liệu diện tích rừng VN(Đvị triệu ha)
Năm
1943
1993
2001
DT rừng
14.4
8.6
11.8
Đáp án địa lý8
I/ Trắc nghiệm (mỗi ý đúng 0.5 đ)
a
d
a
b
c
b
(mỗi ý đúng 0.25 đ)
- Cúc Phương
-Vọoc mũi hếch, cầy vằn …
- Cây chò ngàn năm
-Sếu đầu đỏ
II/ Tự luận
1 Vai trò và ý nghĩa của biển đối với tự nhiên VN :
- Điều hòa khí hậu ,cung cấp hơi ẩm 0.5 đ
- Tạo ra cảnh quan duyên hải và hải đảo 0.5 đ
2 Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm :
-Quanh năm nhân lượng nhiệt lớn 0.25 đ
- Số giờ nắng cao trong năm (1400-> 3000 giờ năm)
1m2 nhận hơn 1 triệu kcalo 0.5 đ
-Nhiệt độ tb năm >21 độ 0.25 đ
GM mang lai lương mưa lớn ,độ ẩm cao mùa hè (GMTN) 0.25 đ
GM mang lại thời tiết khô , hạ thấp nhiệt độ kk mùa đông (GMĐB) 0.25 đ
Lượng mưa lớn 1500 – 2000 mm/năm 0.25 đ
Độ ẩm kk cao > 80% 0.25 đ
3 a Các hệ thống sông lớn Nam Bộ :
-Hts Cửu Long 0.25 đ
-Hts Đồng Nai 0.25 đ
b Phải sống chung với lũ ở đồng bằng sông Cửu Long vì lũ: 0.5 đ
- Tăng nguồn thủy sản
- Bồi đắp phù sa
- Thau chua rữa mặn
- Diệt nắm mốc ,sâu bệnh làm sạch đồng ruộng
4 a Tính tỉ lệ đúng 0.5 đ
b Vẽ : Tên biểu đồ 0.25 đ
Kí hiệu 0.25 đ
Đúng tỉ lệ : 1 biểu đồ 0.5 đ ; (2) 0.75 đ ;(3) 1 đ
Tên HS:…………….. Đề kiểm tra học ki II
Lớp:……………. MÔN: ĐỊA LÝ 8 ( 45 PHÚT)
ĐIỀM
LỜI PHÊ
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu ý đúng nhất (mỗi ý 0.5)
Câu 1: Một trong những thắng cảnh đẹp nhất nước ta được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới :
a. Phong Nha- Kẻ Bàng c. Thạch Động (Hà Tiên)
b Bãi biển Nha Trang d.Cố đô Huế
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải là của sông ngòi Trung Bộ: . a Ngắn dốc c Lũ đột ngột
b Lũ lên nhanh ,rút nhanh d Lũ lên từ từ và kéo dài
Câu 3: Vào mùa đông ,vùng Tây Bắc nước ta không lạnh như vùng Đông Bắc vì : . a Dãy Hoàng Liên Sơn chắn gió mùa ĐB c Nằm ở vùng trũng
b Tác động của gió Lào d Cả a , b ,c dều dúng
Câu 4: Đồng bằng sôngHồng vàđồng bằng sông Cửu Long đượchìnhthànhtrong giai đoạn :
a Tiền Cambri c Cổ kiến tạo
b Tân kiến tạo d Cả a, b ,c dều đúng
Câu 5: Địa hình vùng Đông Bắc Việt Nam có đặc điểm là :
a Vùng đồng bằng thấp c Vùng đồi núi thấp
bVùng đồi núi cao d Cả a và c đúng
Câu 6: Khoáng sản quý của Việt Nam hình thành trong Đại Tân Sinh là :
a Sắt b Dầu khí c Vàng d Bôxit
Câu 7: Điền vào chỗ trống cho thích hợp (1 đ)
Vườn quốc gia ………………… thuộc tỉnh Ninh Bình ,Hòa Bình ,Thanh Hóa là vườn quốc gia đầu tiên ở Việt Nam .nơi có loài động vật …………………………………………….ghi trong sách Đỏ và thực vật ……………….…………….quý hiếm. Vườn quốc gia Tràm Chim thuộc Nam Bộ nổi tiếng với loài động vật quý hiếm là……………………….
Dựa vào kiến thức đã học cho biết :
1 /Vai trò và ý nghĩa của biển đối với tự nhiên Việt Nam ? (1 đ )
2 /Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm của khí hậu Việt Nam ? (2 đ )
3/ Kể tên 2 hệ thống sông lớn ở Nam Bộ .Tại sao cần phải sống chung với lũ ở đồng bằng sông Cửu Long? (1 đ )
4/ Dựa vào bảng số liệu diện tích rừng ở Việt Nam hãy: (2 đ )
a Tính tỉ lệ % che phủ rừng so với diện tích đất liền (làm tròn 33 triệu ha)
b Vẽ biểu đồ theo tỉ lệ đó :
Bảng số liệu diện tích rừng VN(Đvị triệu ha)
Năm
1943
1993
2001
DT rừng
14.4
8.6
11.8
Đáp án địa lý8
I/ Trắc nghiệm (mỗi ý đúng 0.5 đ)
a
d
a
b
c
b
(mỗi ý đúng 0.25 đ)
- Cúc Phương
-Vọoc mũi hếch, cầy vằn …
- Cây chò ngàn năm
-Sếu đầu đỏ
II/ Tự luận
1 Vai trò và ý nghĩa của biển đối với tự nhiên VN :
- Điều hòa khí hậu ,cung cấp hơi ẩm 0.5 đ
- Tạo ra cảnh quan duyên hải và hải đảo 0.5 đ
2 Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm :
-Quanh năm nhân lượng nhiệt lớn 0.25 đ
- Số giờ nắng cao trong năm (1400-> 3000 giờ năm)
1m2 nhận hơn 1 triệu kcalo 0.5 đ
-Nhiệt độ tb năm >21 độ 0.25 đ
GM mang lai lương mưa lớn ,độ ẩm cao mùa hè (GMTN) 0.25 đ
GM mang lại thời tiết khô , hạ thấp nhiệt độ kk mùa đông (GMĐB) 0.25 đ
Lượng mưa lớn 1500 – 2000 mm/năm 0.25 đ
Độ ẩm kk cao > 80% 0.25 đ
3 a Các hệ thống sông lớn Nam Bộ :
-Hts Cửu Long 0.25 đ
-Hts Đồng Nai 0.25 đ
b Phải sống chung với lũ ở đồng bằng sông Cửu Long vì lũ: 0.5 đ
- Tăng nguồn thủy sản
- Bồi đắp phù sa
- Thau chua rữa mặn
- Diệt nắm mốc ,sâu bệnh làm sạch đồng ruộng
4 a Tính tỉ lệ đúng 0.5 đ
b Vẽ : Tên biểu đồ 0.25 đ
Kí hiệu 0.25 đ
Đúng tỉ lệ : 1 biểu đồ 0.5 đ ; (2) 0.75 đ ;(3) 1 đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Ngọc Diệp
Dung lượng: 43,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)