KTHKII co ma tran + DA chuan
Chia sẻ bởi Đỗ Thành Ngọc |
Ngày 14/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: KTHKII co ma tran + DA chuan thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: VẬT LÝ 6
(Thời gian 45 phút không kể thời gian phát đề)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Sự nở vì nhiệt của các chất
1
0.5
1
0.5
2
1.5
Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt
1
0.5
1
0.5
Nhiệt kế - Nhiệt giai
2
1
1
1.5
3
2.5
Sự nóng chảy và sự đông đặc
2
1
1
1.5
3
1.5
Sự bay hơi và sự ngưng tụ
1
0.5
2
1
1
2
4
3.5
Tổng
6
3
4
2
3
5
13
10
ĐỀ KIỂM TRA :
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM :( 5 đ )
Chọn câu trả lời mà em cho là đúng nhất
Câu 1: Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi :
A. Nước trong cốc càng nóng . B. Nước trong cốc càng lạnh
C. Nước trong cốc càng nhiều D. Nước trong cốc càng ít.
Câu 2: Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là:
A. Sự sôi. B. Sự ngưng tụ. C. Sự bay hơi D. Sự đông đặc
Câu 3: Cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ “ÍT TỚI NHIỀU” nào sau đây là đúng ?
A. Lỏng, rắn , khí B. Lỏng, khí, rắn C. Rắn, lỏng, khí D. Rắn, khí, lỏng
Câu 4: Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế là:
A. 200C B. 1000C C. 370C D. 420C
Câu 5: Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào mấy yếu tố?
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6: Băng phiến nóng chảy ở:
A. 600C B. 1000C C. 800C D. 900C
Câu 7: Nhiệt độ của nước đá đang tan và của hơi nước đang sôi trong nhiệt giai Xenxiut là :
A. 00C và 370C B. 370C và 1000C C. -1000C và 1000C D. 00C và 1000C
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây là của sự bay hơi?
A. Chỉ xảy ra đối với 1 số chất lỏng B. Xảy ra càng nhanh khi nhiệt độ càng cao
C. Xảy ra ở 1 nhiệt độ xác định D. Chỉ xảy ra ở trong lòng chất lỏng
Câu 9: Khi nung nóng vật rắn thì:
A. Thể tích vật tăng B. Khối lượng vật tăng .
C. Thể tích vật giảm D. Khối lượng vật giảm
Câu 10: Sự nóng chảy là sự chuyển từ:
A. Thể rắn sang thể hơi . B. Thể rắn sang thể lỏng
C. Thể lỏng sang thể hơi . D. Thể lỏng sang thể rắn.
PHẦN II: TỰ LUẬN: (5đ)
Câu 1: Hãy tính xem 400 C, 450 ứng với bao nhiêu 0F? (1.5đ)
Câu 2: (1,5 đ)
Nêu 2 ví dụ về sự nóng chảy, 2 ví dụ về sự ngưng tụ
Vàng nóng chảy ở nhiệt độ 1064 0C. Hãy cho biết nhiệt độ đông đặc của vàng. Giải thích ?
Câu3: Sương mù thường có vào mùa lạnh hay mùa nóng ? Tại sao khi mặt trời mọc sương mù lại tan?(2đ)
III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM :( 5 đ )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
B
C
D
C
C
D
B
A
B
PHẦN II: TỰ LUẬN: (5đ)
Câu 1 : (2 đ)400 C = 00 C + 400 C
= > 32 0 F + (40 . 1,80 F)
= 104 0 F
450 C = 00 C + 450 C
= > 32 0 F + (45 . 1,80 F)
= 113 0 Câu 2 : ( 1,5 đ)
a. Nóng chảy: đốt ngọn đèn cầy, bỏ cục nước đá vào cốc nước,…...
Ngưng tụ: sương đọng trên lá cây vào ban đêm, giọt nước đọng ở mặt ngoài cốc đựng nước đá,…..
b.
MÔN: VẬT LÝ 6
(Thời gian 45 phút không kể thời gian phát đề)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Sự nở vì nhiệt của các chất
1
0.5
1
0.5
2
1.5
Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt
1
0.5
1
0.5
Nhiệt kế - Nhiệt giai
2
1
1
1.5
3
2.5
Sự nóng chảy và sự đông đặc
2
1
1
1.5
3
1.5
Sự bay hơi và sự ngưng tụ
1
0.5
2
1
1
2
4
3.5
Tổng
6
3
4
2
3
5
13
10
ĐỀ KIỂM TRA :
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM :( 5 đ )
Chọn câu trả lời mà em cho là đúng nhất
Câu 1: Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi :
A. Nước trong cốc càng nóng . B. Nước trong cốc càng lạnh
C. Nước trong cốc càng nhiều D. Nước trong cốc càng ít.
Câu 2: Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là:
A. Sự sôi. B. Sự ngưng tụ. C. Sự bay hơi D. Sự đông đặc
Câu 3: Cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ “ÍT TỚI NHIỀU” nào sau đây là đúng ?
A. Lỏng, rắn , khí B. Lỏng, khí, rắn C. Rắn, lỏng, khí D. Rắn, khí, lỏng
Câu 4: Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế là:
A. 200C B. 1000C C. 370C D. 420C
Câu 5: Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào mấy yếu tố?
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6: Băng phiến nóng chảy ở:
A. 600C B. 1000C C. 800C D. 900C
Câu 7: Nhiệt độ của nước đá đang tan và của hơi nước đang sôi trong nhiệt giai Xenxiut là :
A. 00C và 370C B. 370C và 1000C C. -1000C và 1000C D. 00C và 1000C
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây là của sự bay hơi?
A. Chỉ xảy ra đối với 1 số chất lỏng B. Xảy ra càng nhanh khi nhiệt độ càng cao
C. Xảy ra ở 1 nhiệt độ xác định D. Chỉ xảy ra ở trong lòng chất lỏng
Câu 9: Khi nung nóng vật rắn thì:
A. Thể tích vật tăng B. Khối lượng vật tăng .
C. Thể tích vật giảm D. Khối lượng vật giảm
Câu 10: Sự nóng chảy là sự chuyển từ:
A. Thể rắn sang thể hơi . B. Thể rắn sang thể lỏng
C. Thể lỏng sang thể hơi . D. Thể lỏng sang thể rắn.
PHẦN II: TỰ LUẬN: (5đ)
Câu 1: Hãy tính xem 400 C, 450 ứng với bao nhiêu 0F? (1.5đ)
Câu 2: (1,5 đ)
Nêu 2 ví dụ về sự nóng chảy, 2 ví dụ về sự ngưng tụ
Vàng nóng chảy ở nhiệt độ 1064 0C. Hãy cho biết nhiệt độ đông đặc của vàng. Giải thích ?
Câu3: Sương mù thường có vào mùa lạnh hay mùa nóng ? Tại sao khi mặt trời mọc sương mù lại tan?(2đ)
III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM :( 5 đ )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
B
C
D
C
C
D
B
A
B
PHẦN II: TỰ LUẬN: (5đ)
Câu 1 : (2 đ)400 C = 00 C + 400 C
= > 32 0 F + (40 . 1,80 F)
= 104 0 F
450 C = 00 C + 450 C
= > 32 0 F + (45 . 1,80 F)
= 113 0 Câu 2 : ( 1,5 đ)
a. Nóng chảy: đốt ngọn đèn cầy, bỏ cục nước đá vào cốc nước,…...
Ngưng tụ: sương đọng trên lá cây vào ban đêm, giọt nước đọng ở mặt ngoài cốc đựng nước đá,…..
b.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thành Ngọc
Dung lượng: 53,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)