KTHKII 2012 CO MA TRAN

Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Hiền | Ngày 12/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: KTHKII 2012 CO MA TRAN thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

Phòng GDDT Krông bông MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III
Trường THCS: Nguyễn Viết Xuân MÔN ĐẠI SỐ 8 NĂM HỌC 2013 – 2014
( Giaó viên rađề :Nguyễn Thanh Hiền )
I/ MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng điểm




Cấp độ thấp
Cấp độ cao


Tìm hệ số a và số m của phương trình khi biết nghiệm của phương trình

Biết lắp nghiệm vào phương trình để tính hệ số của phương trình




Số câu
Số điểm
Tỉ lệ

02
03đ
30%


02
03đ
30%

Giaỉ phương trình


Học sinh biết được cách giải phương trình và phương trình có chứa ẩn ở mẫu
Học sinh biết đặt ẩn phụ để giải phương trình bậc 4


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ


03
03đ
30%
01
1,5đ
15%
04
4,5đ
45%

Giaỉ bài toán bằng cách lập phương trình


Học sinh biết lập luận để lập phương trình . Chọn ẩn và tìm ĐK của ẩn ; Biết biểu diễn các số liệu chưa biết qua ẩn số và mối liên quan giữa các đại lượng



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ


01
2,5đ
25%

01
2,5đ
25%

Tổng cộng

02

30%
04
5,5đ
55%
01
1,5đ
15%
07
10đ
100%






Trường THCS:Nguyễn Viết Xuân KIỂM TRA 1 TIẾT HẾT CHƯƠNG III
Họ và tên ………………………... Môn đại số 8 . Tiết PPCT 56 ( 2013 – 2014 )
Lớp :………. G/V Ra đề: Nguyễn Thanh Hiền
( Krông bông – Đăk Lăk )
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN

……………………………………………………….


ĐỀ RA :
Bài 1 :( 3đ ) : a/ Tìm a biết x = 1 là nghiệm của phương trình: ax + 2x + 3 = 2( 1 + x )
b/ Tìm m biết x = 5 là nghiệm của phương trình 2x + m = 3 ( 1 – x )
Bài 2 : ( 3 đ ) : Giaỉ các phương trình
a/  b/ 
c/ 
Bài 3 : ( 2,5đ ) : Số học sinh khá của khối lớp 8 bằng số học sinh giỏi
Nếu số học sinh giỏi tăng thêm 10 bạn nữa và số học sinh khá giảm 6 bạn thì
số học sinh khá gấp hai lần số học giỏi . Tìm số học sinh giỏi của khối lớp 8
Bài 4 : ( 1,5đ ) : Giaỉ phương trình :

BÀI LÀM
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
BÀI
NỘI DUNG BÀI GIẢI
Điểm thành phần

Bài 1
a/Thay x = 1 vào phương trình a x + 2x + 3 = 2( 1 + x )
Ta có : a.1 + 2.1 + 3 = 2( 1 + 1 ) 
Ghi1,5đ


b/ Thay x = 5 vào phương trình: 2x + m = 3(1 – x )
Ta có : 2.5 + m = 3( 1 – 5 ) 
Ghi 1,5đ

Bài 2
a/ 

 : S = 
0,5đ
0,25đ

0,25đ


b/ 

 hoặc x + 1 = 0
 hoặc x = -1 S = 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ


c/  ĐKXĐ của phương trình : 
PT 

 Với x = 1 không TMĐK của PT
Vậy : S = 

0,25đ
0,25đ
0,25đ

0,25đ

Bài 3
Gọi số học sinh giỏi khối lớp 8 là x ( x 
Khi đó số học sinh khá là : x ( h/s )
Số học sinh giỏi tăng thêm 10 bạn là x + 10 ( h/s )
Só học sinh khá giảm 6 bạn là  ( h/s )
Theo bài ra ta có phương trình  ( I )
Giaỉ phương trình : ( I )  5x – 12 = 4x + 40
5x – 4x = 40 + 12
 x = 52
x = 52 thoả mãn điều kiện của bài toán
Vậy số học sinh giỏi của khối lớp 8 là 52 bạn
0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,5đ


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Hiền
Dung lượng: 135,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)