KTHKI Sinh 9
Chia sẻ bởi Đinh Văn Báu |
Ngày 15/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: KTHKI Sinh 9 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI KSCL HKI. Năm học 2009 – 2010.
Môn : Sinh học lớp 9. Thời gian 45 phút.
**********************************************
Câu I: Chọn đáp án đúng và ghi vào bài làm.
1. Cơ thể bố mẹ có kiểu gen AaBb, khi giảm phân bình thường cho mấy loại giao tử?
a. 4 loại. b. 6 loại. c. 3 loại. d. 9 loại.
2. Phép lai giúp Menđen phát hiện ra quy luật phân li là:
a. Lai hai bố mẹ khác nhau về hai cặp tính trạng.
b. Lai hai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng.
c. Lai hai cơ thể bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản.
3. Hình thái của NST quan sát rõ nhất vào kỳ nào của quá trình phân bào?
a. Kỳ đầu. b. Kỳ giữa. c. Kỳ sau. d. Kỳ cuối.
4. Qua giảm phân ở động vật, mỗi noãn bào bậc 1 cho ra bao nhiêu trứng có kích thước lớn tham gia vào quá trình thụ tinh?
a. 1 trứng. b. 2 trứng. c. 3 trứng. d. 4 trứng.
5. Nguyên phân là hình thức phân bào:
a. Từ tế bào mẹ có bộ NST 2n tạo ra 2 tế bào con có bộ NST (n).
b. Từ 1 tế bào mẹ có bộ NST 2n tạo ra 4 tế bào con có bộ NST (n).
c. Từ 1 tế bào mẹ có bộ NST 2n tạo ra 4 tế bào con có bộ NST (2n ).
d. Từ 1 tế bào mẹ có bộ NST 2n tạo ra 2 tế bào con có bộ NST (2n).
6. Ở những loài giao phối, giới tính thường được xác định trong quá trình nào?
a. Nguyên phân. b. Giảm phân. c. Thụ tinh. d. Trao đổi chất.
7. Một phân tử ADN có tổng số nuclêôtit là 1 200 000. Biết A= 200 000. Vậy số nuclêôtit lọai G là bao nhiêu?
a. G= 500 000 b. G=400 000 c. G=600 000. d. G=800 000.
8. Ở prôtêin bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của nó?
a. Cấu trúc bậc 1. b. Cấu trúc bậc 2. c. Cấu trúc bậc 3. d. Cấu trúc bậc 4.
Câu II. Bản chất của mối quan hệ AND( mARN ( prôtêin( tính trạng?
Vì sao trâu và bò đều ăn cỏ nhưng thịt trâu lại khác thịt bò?
Câu III. Nêu sự khác nhau giữa thường biến với đột biến?
Câu IV. Ở chó, màu lông đen là trội hoàn toàn so với màu lông trắng.
a. Hãy xác định kiểu gen và kiểu hình ở F1 và F2 khi cho lai chó màu lông đen thuần chủng với chó màu lông trắng?
b. Cho chó lông đen ở F2 giao phối với chó lông trắng thì kết quả như thế nào?
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN KỲ ANH
ĐÁP ÁN SINH 9
***********************
Câu I: (3d) 1.a 2.c 3.b 4.a
5.d 6.c 7.b 8.a
Câu II. (2,5d)Bản chất mối quan hệ:
AND là bản gốc mang thông tin di truyền.
AND làm khuôn tổng hợp ARN…
Trình tự các Nuclêôtít trên ARN quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin
Prôtêin tương tác với môi trường tạo ra tính trạng
Vì: ADN trâu khác ADN bò nên mặc dầu có cùng nguyên liệu là axit amin giống nhau lấy từ cỏ nhưng dưới khuôn mẫu AND khác nhau của trâu và bò nên tổng hợp prôtêin khác nhau.
Câu III: (2d)
Thường biến
Đột biến
*Biến đổi ở kiểu hình phát sinh trong đời cá thể dưới tác động trực tiếp của môi trường.
*Không di truyền.
*Biến đổi đồng loạt, theo hướng xác định.
*Có lợi, giúp sinh vật thích nghi với môi trường.
*Biến đổi trongvật chất di truyền ( AND, NST)
*Di truyền cho thế hệ sau.
*Mang tính cá thể, không theo hướng xác định.
*Thường gây hại cho sinh vật.
Câu IV: 2,5d)
Gọi A là gen qui định màu lông đen (trội)
Gọi a là gen qui định màu lông trắng (lặn)
Môn : Sinh học lớp 9. Thời gian 45 phút.
**********************************************
Câu I: Chọn đáp án đúng và ghi vào bài làm.
1. Cơ thể bố mẹ có kiểu gen AaBb, khi giảm phân bình thường cho mấy loại giao tử?
a. 4 loại. b. 6 loại. c. 3 loại. d. 9 loại.
2. Phép lai giúp Menđen phát hiện ra quy luật phân li là:
a. Lai hai bố mẹ khác nhau về hai cặp tính trạng.
b. Lai hai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng.
c. Lai hai cơ thể bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản.
3. Hình thái của NST quan sát rõ nhất vào kỳ nào của quá trình phân bào?
a. Kỳ đầu. b. Kỳ giữa. c. Kỳ sau. d. Kỳ cuối.
4. Qua giảm phân ở động vật, mỗi noãn bào bậc 1 cho ra bao nhiêu trứng có kích thước lớn tham gia vào quá trình thụ tinh?
a. 1 trứng. b. 2 trứng. c. 3 trứng. d. 4 trứng.
5. Nguyên phân là hình thức phân bào:
a. Từ tế bào mẹ có bộ NST 2n tạo ra 2 tế bào con có bộ NST (n).
b. Từ 1 tế bào mẹ có bộ NST 2n tạo ra 4 tế bào con có bộ NST (n).
c. Từ 1 tế bào mẹ có bộ NST 2n tạo ra 4 tế bào con có bộ NST (2n ).
d. Từ 1 tế bào mẹ có bộ NST 2n tạo ra 2 tế bào con có bộ NST (2n).
6. Ở những loài giao phối, giới tính thường được xác định trong quá trình nào?
a. Nguyên phân. b. Giảm phân. c. Thụ tinh. d. Trao đổi chất.
7. Một phân tử ADN có tổng số nuclêôtit là 1 200 000. Biết A= 200 000. Vậy số nuclêôtit lọai G là bao nhiêu?
a. G= 500 000 b. G=400 000 c. G=600 000. d. G=800 000.
8. Ở prôtêin bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của nó?
a. Cấu trúc bậc 1. b. Cấu trúc bậc 2. c. Cấu trúc bậc 3. d. Cấu trúc bậc 4.
Câu II. Bản chất của mối quan hệ AND( mARN ( prôtêin( tính trạng?
Vì sao trâu và bò đều ăn cỏ nhưng thịt trâu lại khác thịt bò?
Câu III. Nêu sự khác nhau giữa thường biến với đột biến?
Câu IV. Ở chó, màu lông đen là trội hoàn toàn so với màu lông trắng.
a. Hãy xác định kiểu gen và kiểu hình ở F1 và F2 khi cho lai chó màu lông đen thuần chủng với chó màu lông trắng?
b. Cho chó lông đen ở F2 giao phối với chó lông trắng thì kết quả như thế nào?
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN KỲ ANH
ĐÁP ÁN SINH 9
***********************
Câu I: (3d) 1.a 2.c 3.b 4.a
5.d 6.c 7.b 8.a
Câu II. (2,5d)Bản chất mối quan hệ:
AND là bản gốc mang thông tin di truyền.
AND làm khuôn tổng hợp ARN…
Trình tự các Nuclêôtít trên ARN quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin
Prôtêin tương tác với môi trường tạo ra tính trạng
Vì: ADN trâu khác ADN bò nên mặc dầu có cùng nguyên liệu là axit amin giống nhau lấy từ cỏ nhưng dưới khuôn mẫu AND khác nhau của trâu và bò nên tổng hợp prôtêin khác nhau.
Câu III: (2d)
Thường biến
Đột biến
*Biến đổi ở kiểu hình phát sinh trong đời cá thể dưới tác động trực tiếp của môi trường.
*Không di truyền.
*Biến đổi đồng loạt, theo hướng xác định.
*Có lợi, giúp sinh vật thích nghi với môi trường.
*Biến đổi trongvật chất di truyền ( AND, NST)
*Di truyền cho thế hệ sau.
*Mang tính cá thể, không theo hướng xác định.
*Thường gây hại cho sinh vật.
Câu IV: 2,5d)
Gọi A là gen qui định màu lông đen (trội)
Gọi a là gen qui định màu lông trắng (lặn)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Văn Báu
Dung lượng: 41,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)