KTHKI NH 2011-2012
Chia sẻ bởi Phạm Hưng Tình |
Ngày 14/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: KTHKI NH 2011-2012 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2011 - 2012
MÔN: VẬT LÍ . LỚP 6
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Đo độ dài. Đo thể tích
C1. Một số dụng cụ đo độ dài
C 2. Đơn vị đo thể tích
TL2b). Biết sử dụng dụng cụ đo thể tích để đo thể tích vật rắn không thấm nước.
TL1. Đổi đơn vị.
C 3. Biết sử dụng dụng cụ đo thể tích để đo thể tích vật rắn không thấm nước.
Số câu
Số điểm
KQ2
0,5
TL1
1,5
KQ
TL1
2
KQ
TL
KQ1
0,25
TL
KQ 3 – TL1
4,25
Khối lượng vật. Đo khối lượng.
C4. Khối lượng của một vật chỉ lượng chất chứa trong vật.
C10. Biết sử dụng cân để đo được khối lượng của một vật
Số câu
Số điểm
KQ1
0,25
TL
KQ
TL
KQ1
0,25
TL
KQ
TL
KQ2
0,5
Lực
C5. Đơn vị trọng lực
C6. Lực đàn hồi là lực của vật bị biến dạng tác dụng lên vật làm nó biến dạng.
C7. Hai lực cân bằng
C8. Kết quả tác dụng lực
Số câu
Số điểm
KQ 2
0,5
TL
KQ 2
0,5
TL
KQ
TL
KQ
TL
KQ 4 – TL 0
1
Khối lượng riêng. Trọng lượng riêng
TL2. Định nghĩa KLR. Công thức tính khối lượng theo KLR
C9. Đơn vị trọng lượng riêng là N/m3.
TL2b) Tính khối lượng của vật
TL 2c) Tính trọng lượng của vật
Số câu
Số điểm
KQ
TL1
2
KQ 1
0,25
TL
KQ
TL1
0,75
KQ
TL1
0.75
KQ 1 – TL 3
3,75
Máy cơ đơn giản. Mặt phẳng nghiêng
C11.Máy cơ đơn giản giúp con người dịch chuyển hoặc nâng các vật nặng dễ dàng hơn.
C12. Dùng mặt phẳng nghiêng có thể kéo hoặc đẩy vật lên với lực nhỏ hơn trọng lượng của vật.
Số câu
Số điểm
KQ 1
0,25
TL
KQ 1
0,25
TL
KQ
TL
KQ
TL
KQ 2 – TL 0
0,5
Tổng số câu
Tổng số điểm
KQ 6 – TL 2
5
KQ 4 – TL 1
3
KQ1 – TL 1
1
KQ1 – TL 1
1
15
10
PHÒNG GD & ĐT DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2011 - 2012
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÀNH HÃN MÔN: VẬT LÍ. LỚP 6 (Đề đề nghị)
Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm. Ghi vào giấy làm bài thi chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng:
1. Để đo độ dài người ta sử dụng dụng cụ nào:
A. cân. B. lực kế. C. Thước mét. D. Bình chia độ.
2. Đơn vị đo độ thể tích trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp nước ta là:
A.mét khối (m3) B.đềximét khối (dm3) C. centimét khối (cm3) D.mét(m)
3. Khi dùng bình chia độ có ĐCNN là 5cm3 để đo một vật rắn không thấm nước. Một học sinh ghi kết quả vào phiếu thực nghiệm. Cách ghi kết quả nào sau đây là đúng?
A. 126cm3 B.124cm3 C. 125,5cm3. D. 125 cm3.
4. Trên vỏ gói bột giặt ghi 500 gam , số đó chỉ gì ?
A.Thể tích của gói bột giặt B. sức nặng của gói bột giặt
C. khối lượng của gói bột giặt D. sức nặng và khối lượng của gói bột giặt
5. Đơn vị đo trọng lực là:
A. m. B. N. C. kg. D. m3
6. Khi ta kéo cho lò xo dãn ra, thì lò xo đã tác dụng lên tay ta một lực nào?
A Lực nâng B. Trọng lực C. Lực hút
MÔN: VẬT LÍ . LỚP 6
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Đo độ dài. Đo thể tích
C1. Một số dụng cụ đo độ dài
C 2. Đơn vị đo thể tích
TL2b). Biết sử dụng dụng cụ đo thể tích để đo thể tích vật rắn không thấm nước.
TL1. Đổi đơn vị.
C 3. Biết sử dụng dụng cụ đo thể tích để đo thể tích vật rắn không thấm nước.
Số câu
Số điểm
KQ2
0,5
TL1
1,5
KQ
TL1
2
KQ
TL
KQ1
0,25
TL
KQ 3 – TL1
4,25
Khối lượng vật. Đo khối lượng.
C4. Khối lượng của một vật chỉ lượng chất chứa trong vật.
C10. Biết sử dụng cân để đo được khối lượng của một vật
Số câu
Số điểm
KQ1
0,25
TL
KQ
TL
KQ1
0,25
TL
KQ
TL
KQ2
0,5
Lực
C5. Đơn vị trọng lực
C6. Lực đàn hồi là lực của vật bị biến dạng tác dụng lên vật làm nó biến dạng.
C7. Hai lực cân bằng
C8. Kết quả tác dụng lực
Số câu
Số điểm
KQ 2
0,5
TL
KQ 2
0,5
TL
KQ
TL
KQ
TL
KQ 4 – TL 0
1
Khối lượng riêng. Trọng lượng riêng
TL2. Định nghĩa KLR. Công thức tính khối lượng theo KLR
C9. Đơn vị trọng lượng riêng là N/m3.
TL2b) Tính khối lượng của vật
TL 2c) Tính trọng lượng của vật
Số câu
Số điểm
KQ
TL1
2
KQ 1
0,25
TL
KQ
TL1
0,75
KQ
TL1
0.75
KQ 1 – TL 3
3,75
Máy cơ đơn giản. Mặt phẳng nghiêng
C11.Máy cơ đơn giản giúp con người dịch chuyển hoặc nâng các vật nặng dễ dàng hơn.
C12. Dùng mặt phẳng nghiêng có thể kéo hoặc đẩy vật lên với lực nhỏ hơn trọng lượng của vật.
Số câu
Số điểm
KQ 1
0,25
TL
KQ 1
0,25
TL
KQ
TL
KQ
TL
KQ 2 – TL 0
0,5
Tổng số câu
Tổng số điểm
KQ 6 – TL 2
5
KQ 4 – TL 1
3
KQ1 – TL 1
1
KQ1 – TL 1
1
15
10
PHÒNG GD & ĐT DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2011 - 2012
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÀNH HÃN MÔN: VẬT LÍ. LỚP 6 (Đề đề nghị)
Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm. Ghi vào giấy làm bài thi chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng:
1. Để đo độ dài người ta sử dụng dụng cụ nào:
A. cân. B. lực kế. C. Thước mét. D. Bình chia độ.
2. Đơn vị đo độ thể tích trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp nước ta là:
A.mét khối (m3) B.đềximét khối (dm3) C. centimét khối (cm3) D.mét(m)
3. Khi dùng bình chia độ có ĐCNN là 5cm3 để đo một vật rắn không thấm nước. Một học sinh ghi kết quả vào phiếu thực nghiệm. Cách ghi kết quả nào sau đây là đúng?
A. 126cm3 B.124cm3 C. 125,5cm3. D. 125 cm3.
4. Trên vỏ gói bột giặt ghi 500 gam , số đó chỉ gì ?
A.Thể tích của gói bột giặt B. sức nặng của gói bột giặt
C. khối lượng của gói bột giặt D. sức nặng và khối lượng của gói bột giặt
5. Đơn vị đo trọng lực là:
A. m. B. N. C. kg. D. m3
6. Khi ta kéo cho lò xo dãn ra, thì lò xo đã tác dụng lên tay ta một lực nào?
A Lực nâng B. Trọng lực C. Lực hút
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Hưng Tình
Dung lượng: 73,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)