Kthki
Chia sẻ bởi THCS Hoàng Động |
Ngày 17/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: kthki thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra học kì i
Môn :hoá học(tiết 36)
I-ma trận ra đề kiểm tra:
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Trọng số
Nội dung
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chất nguyên tử phân tử
lập được CTHH của hợp chất biết hóa trị
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
(0,25)
2,5%
1
(0,25)
2,5%
Phản ứng hoá học
Quan sát mô tả giải thích được hiện tượng hóa học
Biết lập được pthh
Lập được pthh cho phản ứng hóa học
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
(0,25)
2,5%
1
(1,5)
15%
1
(1)
10%
3
(2,75)
27,5%
Mol và các tính toán hoá học
Biết tính khối lượng mol
nguyên tử hay phân tử chất
tính được khối lượng chất khí biết thể tích ,tính được số nguyên tử
Tính được khối lượng thể tích các chất theo pthh
tính được tỉ khối của khí A so với không khí
Tính được thành phần phần trăm của các nguyên tố theo CTHH
Tính được khối lượng thể tích các chất theo pthh
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
(0,5)
5%
3
(0,75)
7,5%
1
(2)
20%
1
(0,25)
2,5%
3
(2,5)
25%
1
(1)
10%
10
(7)
70%
Tổng: Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
(0,5)
5%
4
(1)
10%
1
(2)
20%
2
(0,5)
5%
4
(4)
40%
2
(2)
20%
14
(10)
100%
II. Đáp án và biểu điểm:
đề lẻ
I-Trắc nghiệm.(2đ)
Câu1-C
Câu2-A
Câu3-A
Câu4-B
Câu5-D
Câu 6-D
Câu 7-C
Câu 8-A
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
II- Tự luận (8đ)
Sơ lược đáp án
Số điểm
Tự luận
Bài 1(2,5đ)
a)Trong một mol sắt (III) o xit có hai mol sắt và ba mol o xi
b)Khối lượng mol của sắt (III) oxit là 56.2+16.3=160 (g)
c)Tính được thành phần phần trăm của sắt là %Fe=.100%=70%
Tính được thành phần phần trăm của oxi là %O=30%
0,75 điểm
0,75 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Bài 2(1,5đ) : Mỗi PTHH đúng 0,5đ
1) 2HgO ---> 2Hg + O2
2) Fe2O3+ 3 CO ---> 2 Fe +3CO2
3) 3 NaOH + FeCl3 --->Fe(OH)3 + 3NaCl
Bài 3(4đ) :
Tính được nFe=5,6:56=0,1mol
a) PTHH : Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2
0,1mol 0,2mol 0,1mol 0,1mol
b) Tính mHcl = nHCl .MHCl =0,2. 36,5=7,3g
c) Tính mFeCl2 = nFeCl2.MFeCl2 = 0,
Môn :hoá học(tiết 36)
I-ma trận ra đề kiểm tra:
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Trọng số
Nội dung
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chất nguyên tử phân tử
lập được CTHH của hợp chất biết hóa trị
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
(0,25)
2,5%
1
(0,25)
2,5%
Phản ứng hoá học
Quan sát mô tả giải thích được hiện tượng hóa học
Biết lập được pthh
Lập được pthh cho phản ứng hóa học
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
(0,25)
2,5%
1
(1,5)
15%
1
(1)
10%
3
(2,75)
27,5%
Mol và các tính toán hoá học
Biết tính khối lượng mol
nguyên tử hay phân tử chất
tính được khối lượng chất khí biết thể tích ,tính được số nguyên tử
Tính được khối lượng thể tích các chất theo pthh
tính được tỉ khối của khí A so với không khí
Tính được thành phần phần trăm của các nguyên tố theo CTHH
Tính được khối lượng thể tích các chất theo pthh
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
(0,5)
5%
3
(0,75)
7,5%
1
(2)
20%
1
(0,25)
2,5%
3
(2,5)
25%
1
(1)
10%
10
(7)
70%
Tổng: Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
(0,5)
5%
4
(1)
10%
1
(2)
20%
2
(0,5)
5%
4
(4)
40%
2
(2)
20%
14
(10)
100%
II. Đáp án và biểu điểm:
đề lẻ
I-Trắc nghiệm.(2đ)
Câu1-C
Câu2-A
Câu3-A
Câu4-B
Câu5-D
Câu 6-D
Câu 7-C
Câu 8-A
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
II- Tự luận (8đ)
Sơ lược đáp án
Số điểm
Tự luận
Bài 1(2,5đ)
a)Trong một mol sắt (III) o xit có hai mol sắt và ba mol o xi
b)Khối lượng mol của sắt (III) oxit là 56.2+16.3=160 (g)
c)Tính được thành phần phần trăm của sắt là %Fe=.100%=70%
Tính được thành phần phần trăm của oxi là %O=30%
0,75 điểm
0,75 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Bài 2(1,5đ) : Mỗi PTHH đúng 0,5đ
1) 2HgO ---> 2Hg + O2
2) Fe2O3+ 3 CO ---> 2 Fe +3CO2
3) 3 NaOH + FeCl3 --->Fe(OH)3 + 3NaCl
Bài 3(4đ) :
Tính được nFe=5,6:56=0,1mol
a) PTHH : Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2
0,1mol 0,2mol 0,1mol 0,1mol
b) Tính mHcl = nHCl .MHCl =0,2. 36,5=7,3g
c) Tính mFeCl2 = nFeCl2.MFeCl2 = 0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: THCS Hoàng Động
Dung lượng: 76,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)