KTHK1_Hoa8_2011-2012
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hạnh |
Ngày 17/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: KTHK1_Hoa8_2011-2012 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
* Ma trậnbài kiểm tra học kì I
Nội dung
Nhận biết
(25%)
Thông hiểu
(35%)
Vận dụng (40%)
Tổng số
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Mol, khối lượng mol, thể tích mol chất khí
Biết tính khối lượng mol, số mol
2
0,5
Thế nào là điều kiện tiêu chuẩn
1
0,25
So sánh 2 chất dựa vào khối lượng mol
4 1,0
7
1,75
PTHH
Biết cách cân bằng PTHH
1 2,0
1
2,0
Tỉ khối chất khí
Cách xác định khối lượng mol khí biết tỉ khối
1 0,25
1
0,25
Tính theo CTHH
Hiểu các bước và lập được CTHH dựa vào % khối lượng nguyên tố
1 3,0
1
3,0
Tính theo PTHH
Dựa váo PTHH tính thể tích mol chất tham gia biết khối lượng chát
1 3,0
1
3,0
Tổng
2
0,5
1
2,0
2
0,5
1
3,0
4
1,0
1
3,0
11
10,0
và tên:
Lớp:
Ngày 16 tháng 12 năm 2012
Bài kiểm tra học kì I
Môn: Hóa học 8
Điểm
phê của cô giáo
* Đề bài
I/ Trắc nghiệm khách quan(2đ):
Câu 1: Chọn câu đúng trong câu sau:
A. 1 mol của mọi chất đều có chứa 6.1023 nguyên tử hay phân tử.
B. Ở điều kiện tiêu chuẩn 1 mol của mọi chất đều có thể tích 22,4lít.
C. Nguyên tử cacbon có khối lượng 12g.
D. Ở điều kiện 200C, 1atm một mol khí bất kì chiếm thể tích 22,4 lít.
Câu 2: Cho cụm từ: bằng, lớn hơn, nhỏ hơn,thể tích, khối lượng, phân tử khối, số mol.
Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống.
A. 1 mol H2SO4 có khối lượng .................... 1 mol SO3 .
B. 5,6 lít khí CO có số phân tử ..................... số phân tử trong 5,6 lít khí O2 ở cùng điều kiện.
C. 2,8g CaO có số mol ...................... số mol trong 2,8g MgO.
D. Khí CO có ...................... bằng ..................... của khí N2 .
Câu 3: Khoanh tròn vào đáp án đúng.
1/Khối lượng mol của khí N2 là :
A. 14g B. 28g C. 1,4g D. 2,8g.
2/ Khí X có tỉ khối so với không khí gần bằng 0,97. X là khí nào trong khí sau:
A. CO2 B. O C. SO2 D. CH4 .
3/ 4,9g H2SO4 có số mol là:
A. 0,5 mol B. 0,05 mol C. 5 mol D. 1 mol
II/ Phần tự luận(8đ):
Câu 1(2đ): Cân bằng PTHH:
A. Al + HCl AlCl3 + H2
B. Fe + O2 Fe3O4
C. Na + H2O NaOH + H2
D. Fe2O3 + Al Fe + Al2O3
Câu 2 (3,0):
Lập CTHH của hợp chất X biết thành phần % các nguyên tố: 40%C, 53,333%Oxi, 6,67% Hidro. Biết phân tử khối của X là 60đvC
Câu 3 (3,0): Cho sơ đồ phản ứng:
Mg + O2 MgO
Tính thể tích O2 (đktc) cần dùng để đốt cháy hết 48g Mg.
Biết Mg = 24 ; O = 16.
* Đáp án - Biểu điểm
Đáp án
Điểm
Phần trắc nghiệm (2điểm):
Câu1: A
Câu 2:
A. Lớn hơn B. Bằng C. Nhỏ hơn D. PTK
Câu3: 1-B 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hạnh
Dung lượng: 88,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)