KTHK1 HOA 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Hải |
Ngày 17/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: KTHK1 HOA 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS HOÀI ĐỨC
Họ và tên: .......................................
Lớp: ............
Số báo danh: …………..
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2012-2013
MÔN: Hóa học 8
Thời gian: 45 phút ( đề 1)
Giám thị:
Mã phách:
(........................................................................................................................................................
Điểm
Chữ ký giám khảo
Mã phách
Bằng số
Bằng chữ
Giám khảo 1
Giám khảo 2
A. Trắc nghiệm: (5.0đ)
Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái A( hoặc B, C, D) trước phương án đúng.
Câu 1: (0,5đ) Trong phản ứng hóa học chỉ diễn ra sự thay đổi của:
A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố. ; B. Nguyên tử khối.
C. Phân tử khối. ; D. Liên kết giữa các nguyên tử.
Câu 2: (0,5đ) Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng số:
A. số proton. ; B.Số notron. ; C. Số electron ; D. Số khối
Câu 3: (0,5đ) Cho công thức hóa học XO và công thức hóa học YH3 ( X, Y là hai nguyên tố
nào đó). Công thức hóa học đúng của hợp chất X và Y là :
A. XY3. ; B. X3Y. ; C. X3Y2 ; D. X2Y3.
Câu 4: (0,5đ) Dùng bông thấm dung dịch amoniac ( mùi khai ) cho vào ống nghiệm có sẵn giấy qùi tím thấm nước. Đậy ống nghiệm, một lúc sau giấy qùi tím chuyển thành:
A. Đỏ. ; B Đen. ; C. Xanh. ; D. trắng.
Câu 5: (0,5đ) Ở cùng điều kiện ( t,P) nếu hai chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau, thì:
A. Chúng có cùng khối lượng. ; B. Chúng có cùng số mol.
C. Chúng đều chiếm 22,4 lít. ; D. Chúng đều chiếm 24 lít.
Câu 6: (0,5đ) Khí CO2 nặng hơn không khí gấp:
A. 0,52 lần. ; B. 1,52 lần. ; C. 2,52 lần. ; D. 3,52 lần.
Câu 7: (0,5đ) Cho NTK Na = 23; 11,5 gam Na là khối lượng của bao nhiêu nguyên tử Na sau đây:
A. 3. 1023. ; B. 6.1023 ; C. 9.1023. ; D. 12.1023.
Câu 8: (0,5đ) Cho NTK O = 16;Tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125 và tỉ khối của khí B đối với khí O2 là 0,5. Khối lượng mol của A là:
A. 33 g. ; B. 34 g ; C. 34,5 g. ; D. 68 g
Câu 9: (0,5đ) Cho NTK: P = 31; O = 16. Một hợp chất có thành phần phần trăm về khối lượng như sau: 56,36% P, 43,64%O. CTHH của hợp chất là:
A. P2O5. ; B. P2O3 ; C. PO. ; D. P2O.
Câu10: (0,5đ) Cho N = 14; Khối lượng của 4,48 lít khí N2 đktc là:
A. 2,8 (g) ; B. 5,6 (g) ; C. 114 (g). ; D. 140 (g)
B. Phân tự luận: (5.0đ)
Bài 1 (1.0đ) Chọn công thức hóa học và hệ số thích hợp điền vào chỗ trống(....) trong các phương trình hóa học sau:
a) ....P + ..... t0 ...P2O5.
b) ...Cu + ... HNO3 ....Cu(NO3)2 + ...H2O + ...NO.
Bài 2:(2.5đ) Lưu hùynh( S) cháy trong khí oxi tạo ra khí sunfurơ (SO2)
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng?
b) Tính thể tích khí oxi ở đktc cần dùng để đốt cháy hết 48 gam lưu huỳnh.
Bài
Họ và tên: .......................................
Lớp: ............
Số báo danh: …………..
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2012-2013
MÔN: Hóa học 8
Thời gian: 45 phút ( đề 1)
Giám thị:
Mã phách:
(........................................................................................................................................................
Điểm
Chữ ký giám khảo
Mã phách
Bằng số
Bằng chữ
Giám khảo 1
Giám khảo 2
A. Trắc nghiệm: (5.0đ)
Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái A( hoặc B, C, D) trước phương án đúng.
Câu 1: (0,5đ) Trong phản ứng hóa học chỉ diễn ra sự thay đổi của:
A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố. ; B. Nguyên tử khối.
C. Phân tử khối. ; D. Liên kết giữa các nguyên tử.
Câu 2: (0,5đ) Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng số:
A. số proton. ; B.Số notron. ; C. Số electron ; D. Số khối
Câu 3: (0,5đ) Cho công thức hóa học XO và công thức hóa học YH3 ( X, Y là hai nguyên tố
nào đó). Công thức hóa học đúng của hợp chất X và Y là :
A. XY3. ; B. X3Y. ; C. X3Y2 ; D. X2Y3.
Câu 4: (0,5đ) Dùng bông thấm dung dịch amoniac ( mùi khai ) cho vào ống nghiệm có sẵn giấy qùi tím thấm nước. Đậy ống nghiệm, một lúc sau giấy qùi tím chuyển thành:
A. Đỏ. ; B Đen. ; C. Xanh. ; D. trắng.
Câu 5: (0,5đ) Ở cùng điều kiện ( t,P) nếu hai chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau, thì:
A. Chúng có cùng khối lượng. ; B. Chúng có cùng số mol.
C. Chúng đều chiếm 22,4 lít. ; D. Chúng đều chiếm 24 lít.
Câu 6: (0,5đ) Khí CO2 nặng hơn không khí gấp:
A. 0,52 lần. ; B. 1,52 lần. ; C. 2,52 lần. ; D. 3,52 lần.
Câu 7: (0,5đ) Cho NTK Na = 23; 11,5 gam Na là khối lượng của bao nhiêu nguyên tử Na sau đây:
A. 3. 1023. ; B. 6.1023 ; C. 9.1023. ; D. 12.1023.
Câu 8: (0,5đ) Cho NTK O = 16;Tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125 và tỉ khối của khí B đối với khí O2 là 0,5. Khối lượng mol của A là:
A. 33 g. ; B. 34 g ; C. 34,5 g. ; D. 68 g
Câu 9: (0,5đ) Cho NTK: P = 31; O = 16. Một hợp chất có thành phần phần trăm về khối lượng như sau: 56,36% P, 43,64%O. CTHH của hợp chất là:
A. P2O5. ; B. P2O3 ; C. PO. ; D. P2O.
Câu10: (0,5đ) Cho N = 14; Khối lượng của 4,48 lít khí N2 đktc là:
A. 2,8 (g) ; B. 5,6 (g) ; C. 114 (g). ; D. 140 (g)
B. Phân tự luận: (5.0đ)
Bài 1 (1.0đ) Chọn công thức hóa học và hệ số thích hợp điền vào chỗ trống(....) trong các phương trình hóa học sau:
a) ....P + ..... t0 ...P2O5.
b) ...Cu + ... HNO3 ....Cu(NO3)2 + ...H2O + ...NO.
Bài 2:(2.5đ) Lưu hùynh( S) cháy trong khí oxi tạo ra khí sunfurơ (SO2)
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng?
b) Tính thể tích khí oxi ở đktc cần dùng để đốt cháy hết 48 gam lưu huỳnh.
Bài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Hải
Dung lượng: 54,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)