Kthk1 ĐA và MT

Chia sẻ bởi Hoàng Hữu Khiệu | Ngày 17/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: kthk1 ĐA và MT thuộc Địa lí 8

Nội dung tài liệu:

UBND huyện Vĩnh bảo
Trường THCS Hoà Bình

 Kiểm tra học kỳ I năm học 2010 -2011
Môn thi địa lý lớp 8
Ngày kiểm tra …………….





I. Phần trắc nghiệm khách quan: (2,0 điểm).
* Khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất trong câu sau
Câu 1: Dầu mỏ, khí đốt châu Á tập trung nhiều ở khu vực:
A. Đông và Bắc Á. C. Đông Nam Á.
B. Tây Nam Á. D.Bắc Á
Câu 2:Sông Trường Giang là con sông lớn chảy qua trong lãnh thổ của quốc gia:
A. Mông Cổ C. Trung Quốc
B. Thái Lan D. Ấn Độ
Câu 3 :có nền kinh tế phát triển nhất Nam á:
A. độ C. Nê-pan
B.Pa –ki- tan D. Băng-la-đét
Câu 4 :Nước có sản lượng lúa nhiều nhất nhì thế giới là:
A. Trung quốc , Việt nam C. Trung quốc ,độ
B. Thái lan, Việt Nam D. Việt Nam , độ
Câu 5: Các dãy núi cao và các sơn nguyên của Châu Á tập trung ở khu vực:
A. Ở vùng ven biển phía Đông. C. Ở vùng trung tâm lục địa.
B. Ở phía Bắc châu lục. D. Ở vùng ven biển phía Tây.
Câu 6: Các kiểu khí hậu gió mùa của châu Á phân bố chủ yếu ở:
A. Nam Á, Đông Á và Đông Nam Á C. Tây Nam Á.
B. Bắc Á. D.Tây Á
Câu 7: Quốc gia có số dân đông nhất châu Á là
A.Trung Quốc B. Nhật Bản
C. Lào D.Thái Lan
Câu 8: Mạng lưới sông ngòi của châu Á kém phát triển nhất là ở khu vực:
A. Bắc Á. B. Đông Á.
C. Đông Nam Á và Nam Á D.Tây Nam Á và Trung Á
II. Phần tự luận : (8,0 điểm).
Câu 1: ( 2,0 điểm) Nam Á có mấy miền địa hình? Nêu đặc điểm của mỗi miền.
Câu 2: (2,0 điểm) Nêu đặc điểm vị trí địa lí và nguồn tài nguyên chủ yếu của khu vực Tây Nam Á, đặc điểm đó có liên quan gì tới sự mất ổn định của khu vực trong nhiều năm gần đây.
Câu 3( 4,0 điểm) Cho bảng số liệu về tình hình dân số châu Á từ năm 1800 đến năm 2002
Năm
1800
1900
1950
1970
1990
2002

Số dân (triệu người)
600
880
1402
2100
3110
3766

 a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện sự gia tăng dân số của châu Á theo bảng trên?
b. Nhận xét?


MA TRẬN HAI CHIỀU
Các chủ đề chính
Mức độ đánh giá
Tổng điểm


Biết
Hiểu
Vận dụng



TN
TL
TN
TL
TN
TL


Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản.
5
0,25

1
0,25



0,5

Khí hậu châu Á
6
0,25





0,25

Đặc điểm dân cư xã hội châu Á
7
0,25

4
0,25


1
4,0
4,5

Sông ngòi và cảnh quan châu Á


8
0,25



0,25

Khu vực Tây Nam á
3
0,25



2
2,0đ

2,25

Khu vực Nam á




1
2,0đ

2,0

Khu vực Đông á


2
0,25



0,25

Tổng
1,0

1,0

4,0
4,0
10,0


I. Trắc nghiệm (2 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm

Câu hỏi
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Hữu Khiệu
Dung lượng: 162,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)