Kthk ly 6
Chia sẻ bởi Bùi Đức Hùng |
Ngày 14/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: kthk ly 6 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ VÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Vật lí 6
I - MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA:
1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 17 (trừ tiết 8) theo phân phối chương trình.
2. Mục đích:
- Học sinh: Đánh giá việc nhận thức kiến thức về phần cơ học trong học kỳ I
Đánh giá kỹ năng trình bày bài tập vật lý.
- Giáo viên: Biết được việc nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp.
II - HÌNH THỨC KIỂM TRA: 100% Tự luận
III - THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
Cơ học
16
14
9,8
6,2
61,3
38,7
Tổng
16
14
9,8
6,2
61,3
38,7
2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TL
Cấp độ 1,2
(Lý thuyết)
Cơ học
61,3
3,06 = 3
3 (6 đ; 25’)
6
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
Cơ học
38,7
1,94 = 2
2 (4 đ; 20’)
4
Tổng
100
5
5(10đ; 45`)
5 (10đ; 45`)
3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cơ học
16 tiết
1. Nêu được một số dụng cụ đo độ dài với GHĐ và ĐCNN của chúng.
2. Nêu được một số dụng cụ đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng.
3. Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.
4. Nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng.
5. Nêu được đơn vị đo lực.
6. Nhận biết được lực đàn hồi là lực của vật bị biến dạng tác dụng lên vật làm nó biến dạng.
7. Nêu được các máy cơ đơn giản có trong vật dụng và thiết bị thông thường.
8. Nêu được tác dụng của máy cơ đơn giản là giảm lực kéo hoặc đẩy vật và đổi hướng của lực.
9. Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực.
10. Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó.
11. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động (nhanh dần, chậm dần, đổi hướng).
12. So sánh được độ mạnh, yếu của lực dựa vào tác dụng làm biến dạng nhiều hay ít.
13. Nêu được ví dụ về một số lực.
14. Viết được công thức tính trọng lượng P = 10m, nêu được ý nghĩa và đơn vị đo P, m.
15. Phát biểu được định nghĩa khối lượng riêng (D) và viết được công thức tính khối lượng riêng. Nêu được đơn vị đo khối lượng riêng.
16. Nêu được cách xác định khối lượng riêng của một chất.
17. Phát biểu được định nghĩa trọng lượng riêng (d) và viết được công thức tính trọng lượng riêng. Nêu được đơn vị đo trọng lượng riêng.
18. Nêu được tác dụng của mặt phẳng nghiêng là giảm lực kéo hoặc đẩy vật và đổi hướng của lực. Nêu được tác dụng này trong các ví dụ thực tế.
19. Nêu được tác dụng của đòn bẩy. Nêu được tác dụng này trong các ví dụ thực tế.
20. Xác định được GHĐ, ĐCNN của dụng cụ đo độ dài.
21. Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường.
22. Xác định được GHĐ, ĐCNN của dụng cụ đo thể tích.
23. Đo được thể tích của một lượng chất lỏng bằng bình chia độ.
24.Xác định được thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
25. Đo được khối lượng bằng cân.
26. Vận dụng được công thức P =
Môn: Vật lí 6
I - MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA:
1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 17 (trừ tiết 8) theo phân phối chương trình.
2. Mục đích:
- Học sinh: Đánh giá việc nhận thức kiến thức về phần cơ học trong học kỳ I
Đánh giá kỹ năng trình bày bài tập vật lý.
- Giáo viên: Biết được việc nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp.
II - HÌNH THỨC KIỂM TRA: 100% Tự luận
III - THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
Cơ học
16
14
9,8
6,2
61,3
38,7
Tổng
16
14
9,8
6,2
61,3
38,7
2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TL
Cấp độ 1,2
(Lý thuyết)
Cơ học
61,3
3,06 = 3
3 (6 đ; 25’)
6
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
Cơ học
38,7
1,94 = 2
2 (4 đ; 20’)
4
Tổng
100
5
5(10đ; 45`)
5 (10đ; 45`)
3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cơ học
16 tiết
1. Nêu được một số dụng cụ đo độ dài với GHĐ và ĐCNN của chúng.
2. Nêu được một số dụng cụ đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng.
3. Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.
4. Nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng.
5. Nêu được đơn vị đo lực.
6. Nhận biết được lực đàn hồi là lực của vật bị biến dạng tác dụng lên vật làm nó biến dạng.
7. Nêu được các máy cơ đơn giản có trong vật dụng và thiết bị thông thường.
8. Nêu được tác dụng của máy cơ đơn giản là giảm lực kéo hoặc đẩy vật và đổi hướng của lực.
9. Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực.
10. Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó.
11. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động (nhanh dần, chậm dần, đổi hướng).
12. So sánh được độ mạnh, yếu của lực dựa vào tác dụng làm biến dạng nhiều hay ít.
13. Nêu được ví dụ về một số lực.
14. Viết được công thức tính trọng lượng P = 10m, nêu được ý nghĩa và đơn vị đo P, m.
15. Phát biểu được định nghĩa khối lượng riêng (D) và viết được công thức tính khối lượng riêng. Nêu được đơn vị đo khối lượng riêng.
16. Nêu được cách xác định khối lượng riêng của một chất.
17. Phát biểu được định nghĩa trọng lượng riêng (d) và viết được công thức tính trọng lượng riêng. Nêu được đơn vị đo trọng lượng riêng.
18. Nêu được tác dụng của mặt phẳng nghiêng là giảm lực kéo hoặc đẩy vật và đổi hướng của lực. Nêu được tác dụng này trong các ví dụ thực tế.
19. Nêu được tác dụng của đòn bẩy. Nêu được tác dụng này trong các ví dụ thực tế.
20. Xác định được GHĐ, ĐCNN của dụng cụ đo độ dài.
21. Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường.
22. Xác định được GHĐ, ĐCNN của dụng cụ đo thể tích.
23. Đo được thể tích của một lượng chất lỏng bằng bình chia độ.
24.Xác định được thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
25. Đo được khối lượng bằng cân.
26. Vận dụng được công thức P =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Đức Hùng
Dung lượng: 208,17KB|
Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)