KTHK li8_co dap an
Chia sẻ bởi Lê Văn Lượng |
Ngày 14/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: KTHK li8_co dap an thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Lê Quý Đôn
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn : Vật lí 8 – Năm học 2010-2011
Thời gian làm bài : 45 phút
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) ) Em hãy chọn phương án đúng rồi ghi vào bài làm:
Câu 1: Chiều của lực ma sát:
A. Cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
B. Ngược chiều với chiều chuyển động của vật.
C. Có thể cùng chiều, ngược chiều với chiều chuyển động của vật.
D. Tuỳ thuộc vào loại lực ma sát chứ không phụ thuộc vào chiều chuyển động của vật.
Câu 2: Một chiếc xe đang chạy với vận tốc v thì tài xế đạp phanh để xe chạy chậm dần. Lực làm cho vận tốc của xe giảm là:
A. Lực ma sát trượt. B. Lực ma sát lăn.
C. Lực ma sát nghỉ. D. Cả A và B.
Câu3: Một vật có trọng lượng 30N đặt trên mặt bàn nằm ngang . Diện tích tiếp xúc của vật với mặt bàn là: 0,006m2 .tính áp suất tác dụng lên mặt bàn?
A: 5000 N/m2 B: 50000 N/m3 C:50000 N/m2
Câu4: Một xe tăng có trọng lượng 340 000 N . Tính áp suất của xe tăng lên mặt đường nằm ngang . Biết diện tích tiếp xúc của các bản xích với đất là 1,5 m2.
A: p = 226 666,(6 ) N/m2 B: p = 22 666,(6 ) N/m2
C: p = 26 666,(6 ) N/m2 D: p = 226 666,(6 ) N/m3
Câu5: áp suất khí quyển bằng 76cmHg.Tính áp suất này ra N/m2. Biết trọng lượng riêng của thuỷ ngân là:136000N/m3.
A:103360 N/m2 B:130360 N/m2 C: 133060 N/m2
Câu6: Tại sao nắp ấm pha trà thường có một lõ hở nhỏ?
A: Do lỗi của nhà sản xuất
B: Để nước trà trong ấm bay hơi
C: Để rót nước dễ dàng do có tác dụng của áp suất khí quyển.
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1:(2điểm)
Người thứ nhất đi quãng đường 240m hết 2 phút. Người thứ hai đi quãng đường 1,8km trong 0,5h. . Người nào đi nhanh hơn?
Câu 2:(1,5điểm)
Nêu cách làm tăng, giảm áp suất? Mỗi trường hợp lấy một thí dụ minh họa?
Câu 3:(1,5điểm)
Lực kéo của một động cơ là 1200N làm xe chuyển động đều trong 10 phút thì thực hiện một công là 720kJ. Tính vận tốc chuyển động của xe?
Câu 4:(2điểm)
Một vật khi ở ngoài không khí có trọng lượng là P1 = 18N . Khi nhúng chìm trong nước, vật có trọng lượng là P2 = 3N. (biết dn = 10000N/m3)
a) Tính lực đẩy Acsimet lên vật
b) Tính thể tích của vật.
------------------ Hết -----------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1
I. Trắc nghiệm: (3 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
B
A
A
A
C
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1:
(0,5điểm)
(0,5điểm)
v1 > v2 (0,5điểm)
Người thứ nhất đi nhanh hơn (0,5điểm)
Câu 2: * Cách tăng áp suất:
- tăng áp lực F
- giảm diện tích bị ép S
- tăng áp lực F đồng thời giảm diện tích bị ép S (0,5điểm)
VD: Tùy HS. (0,25điểm)
* Cách giảm áp suất:
- giảm áp lực F
- tăng diện tích bị ép S
- giảm áp lực F đồng thời tăng diện tích bị ép S (0,
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn : Vật lí 8 – Năm học 2010-2011
Thời gian làm bài : 45 phút
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) ) Em hãy chọn phương án đúng rồi ghi vào bài làm:
Câu 1: Chiều của lực ma sát:
A. Cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
B. Ngược chiều với chiều chuyển động của vật.
C. Có thể cùng chiều, ngược chiều với chiều chuyển động của vật.
D. Tuỳ thuộc vào loại lực ma sát chứ không phụ thuộc vào chiều chuyển động của vật.
Câu 2: Một chiếc xe đang chạy với vận tốc v thì tài xế đạp phanh để xe chạy chậm dần. Lực làm cho vận tốc của xe giảm là:
A. Lực ma sát trượt. B. Lực ma sát lăn.
C. Lực ma sát nghỉ. D. Cả A và B.
Câu3: Một vật có trọng lượng 30N đặt trên mặt bàn nằm ngang . Diện tích tiếp xúc của vật với mặt bàn là: 0,006m2 .tính áp suất tác dụng lên mặt bàn?
A: 5000 N/m2 B: 50000 N/m3 C:50000 N/m2
Câu4: Một xe tăng có trọng lượng 340 000 N . Tính áp suất của xe tăng lên mặt đường nằm ngang . Biết diện tích tiếp xúc của các bản xích với đất là 1,5 m2.
A: p = 226 666,(6 ) N/m2 B: p = 22 666,(6 ) N/m2
C: p = 26 666,(6 ) N/m2 D: p = 226 666,(6 ) N/m3
Câu5: áp suất khí quyển bằng 76cmHg.Tính áp suất này ra N/m2. Biết trọng lượng riêng của thuỷ ngân là:136000N/m3.
A:103360 N/m2 B:130360 N/m2 C: 133060 N/m2
Câu6: Tại sao nắp ấm pha trà thường có một lõ hở nhỏ?
A: Do lỗi của nhà sản xuất
B: Để nước trà trong ấm bay hơi
C: Để rót nước dễ dàng do có tác dụng của áp suất khí quyển.
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1:(2điểm)
Người thứ nhất đi quãng đường 240m hết 2 phút. Người thứ hai đi quãng đường 1,8km trong 0,5h. . Người nào đi nhanh hơn?
Câu 2:(1,5điểm)
Nêu cách làm tăng, giảm áp suất? Mỗi trường hợp lấy một thí dụ minh họa?
Câu 3:(1,5điểm)
Lực kéo của một động cơ là 1200N làm xe chuyển động đều trong 10 phút thì thực hiện một công là 720kJ. Tính vận tốc chuyển động của xe?
Câu 4:(2điểm)
Một vật khi ở ngoài không khí có trọng lượng là P1 = 18N . Khi nhúng chìm trong nước, vật có trọng lượng là P2 = 3N. (biết dn = 10000N/m3)
a) Tính lực đẩy Acsimet lên vật
b) Tính thể tích của vật.
------------------ Hết -----------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1
I. Trắc nghiệm: (3 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
B
A
A
A
C
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1:
(0,5điểm)
(0,5điểm)
v1 > v2 (0,5điểm)
Người thứ nhất đi nhanh hơn (0,5điểm)
Câu 2: * Cách tăng áp suất:
- tăng áp lực F
- giảm diện tích bị ép S
- tăng áp lực F đồng thời giảm diện tích bị ép S (0,5điểm)
VD: Tùy HS. (0,25điểm)
* Cách giảm áp suất:
- giảm áp lực F
- tăng diện tích bị ép S
- giảm áp lực F đồng thời tăng diện tích bị ép S (0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Lượng
Dung lượng: 43,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)