KTHK 2 + Dap an

Chia sẻ bởi Đỗ Thoa | Ngày 17/10/2018 | 18

Chia sẻ tài liệu: KTHK 2 + Dap an thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KT HKII
Môn: HÓA HỌC 8
Đề số 1
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 1 :Tính chất vật lí nào không phải của oxi:
A .Nhẹ hơn Hiđrô B.Không màu ,không mùi C. Tan ít trong nước D.Hoá lỏng ở -183
Câu 2 :Oxit axit tương ứngvới H2CO3 có công thức hoá học là:
A.S2O B. CO2 C.NO2 D.P2O5
Câu 3 :Dãy chất nào sau đây thuộc oxit axit:
A.CaO,Na2O,MgO, B. CaO, SiO2,K2O , C.SO2,CO2,P2O5 D.CO2,Na2O,CuO
Câu 5 :Người ta thu khí hiđrô bằng phương pháp đẩy nước là dựa vào tính chất vật lí nào của khí hiđrô:
A.Nhẹ hơn nước B.Dễ bay hơi C.Ít tan trong nước D.Nhẹ hơn không khí
Câu 6 :Dung dịch nào làm làm quỳ tím chuyển sang màu xanh:
A.H2SO4 B.KOH C.BaSO4 D. HCl
Câu 7 :Trong phòng thí nghiệm có các kim loại :Al,Zn,Fe,Mg và dung dịch HCl.Cho cùng một khối lượng kim loại trên tác dụng hết với dd HCl thì kim loại nào cho ra nhiều H2 hơn:
A.Zn B.Al C.Fe D.Mg
Câu 8 :Khối lượng NaOH có trong250g dung dịch 10% là:
A.25g B.10g C.15g D.30g
Câu 9 :Hoà tan 20gNaOH vào nước được 200ml dung dịch NaOH.Nồng độ mol của dung dịch là:
A.5M B . 2.5M C. 1.25M D. 2.25M
Câu 10:Làm bay hơi 15g nước từ dd NaOH 15% thì được dd NaOH 18% .Khối lượng cúa dd ban đầu là:
A.120g B.110g C.70g D.90g
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 5,0 điểm )
Bài1 ( 1.5điểm) Trình bày tính chất hoá học của khí oxi? Viết phương trình hoá học minh hoạ ?
Bài 2 (1.5 điểm) Lập PTHH ,xác định sự khử ,sự oxihóa ,chất khử, chất oxihoa của các sơ đồ sau:
a.HgO +H2 ...........Hg + H2O
b..Fe2O3 +CO.........Fe+CO2
c.CuO + H2 ..........Cu + H2O
Bài 3 (2điểm) Trong PTN người ta điều chế khí oxi bằng nung nóng hoàn toàn 49g Kaliclorat KClO3.
a.Tính thể tích khí oxi sinh ra ở (đktc)
b) Đốt cháy 12.4g phốt pho trong khí oxi sinh ra từ phản ứng trên. Tính khối lượng sản phẩm tạo thành.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Thoa
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)