KTHK 1- Vật lí 6 - LVL

Chia sẻ bởi Levan Luy | Ngày 14/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: KTHK 1- Vật lí 6 - LVL thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

Mã đề: 1

 Trường THCS Thụy trình Kiểm tra Vật lí 6 - Học kì 1 – Năm học 2014-2015
Thời gian: 45 phút

Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: . . .

Hãy chọn đáp án đúng nhất:
Câu 1. Nói sắt nặng hơn nhôm có nghĩa:
A. Khối lượng sắt nặng hơn khối lượng nhôm.
B. Khối lượng riêng của sắt lớn hơn khối lượng riêng của nhôm.
C. Thể tích sắt lớn hơn thể tích nhôm.
D. Trọng lượng sắt nặng hơn trọng lượng nhôm.
Câu 2. Một quyển vở nằm yên trên bàn. Hỏi quyển vở có chịu tác dụng của lực nào không ?
A. Chỉ chịu tác dụng của lực đỡ của mặt bàn
B. Chịu tác dụng của trọng lực và lực đỡ của mặt bàn.
C. Chỉ chịu tác dụng của trọng lực
D. Không chịu tác dụng của lực nào
Câu 3. Khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3. Số đó cho biết gì?
A. Cứ 1m3 sắt có trọng lượng 7800Kg/m3.
B. Cứ 1m3 sắt có trọng lượng 7800Kg.
C. Cứ 1m3 sắt có khối lượng 7800Kg.
D. Cứ 1m3 sắt có khối lượng 7800Kg/m3
Câu 4. Trên một hộp bánh có ghi 300g. Số đó chỉ :
A. Khối lượng của hộp bánh
B. Trọng lượng của hộp bánh
C. Khối lượng bánh trong hộp
D. Thể tích của bánh trong hộp
Câu 5. Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng
A. Thể tích bình chứa.
B. Thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa.
C. Thể tích bình tràn.
D. Thể tích nước còn lại trong bình tràn.
Câu 6. Người ta dùng một bình chia độ ghi tới cm3 chứa 65cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá. Khi thả hòn đá vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 92cm3. Thể tích của hòn đá là
A. 92cm3 B. 65cm3
C. 187cm3 D. 27cm3
Câu 7. Khi sử dụng bình chia độ để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng
A. Thể tích nước còn lại trong bình .
B. Thể tích phần nước tăng thêm.
C. Thể tích bình chia độ.
D. Thể tích phần nước tràn ra ngoài.
Câu 8. Trong các dụng cụ dưới đây, dụng cụ nào không phải là máy cơ đơn giản?
A. con dao thái. B. Búa nhổ đinh
C. Kéo cắt giấy. D. Kìm điện.
Câu 9. Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của Việt Nam là?
A. m. B. mm.
C. Km D. inch.




Câu 20. Đơn vị nào trong các đơn vị sau không dùng để đo khối lượng?
A. g B. lạng
C. kg D. lít
Câu 21. Người ta dùng mặt phẳng nghiêng để làm công việc nào dưới đây?
A. Đưa thùng hàng lên xe ô tô.
B. Đưa vật liệu xây dựng lên các tầng cao theo phương thẳng đứng.
C. Đưa thùng nước từ dưới giếng lên.
D. Kéo cờ lên đỉnh cột cờ.
Câu 22. Trong thí nghiệm người ta dùng cân rô béc van để đo khối lượng của sỏi, khi cân thằng bằng người ta thấy ở một đĩa cân là quả cân 200g còn ở đĩa cân còn lại là sỏi và một quả cân 15g. Khối lượng của sỏi là
A. 15g B. 200g
C. 215g D. 185g


Câu 10. Tác dụng của máy cơ đơn giản:
A. Để hoàn thành công việc nhanh hơn.
B. Để vận chuyển các vật to.
C. Để thực hiện công việc nhiều hơn.
D. Để thực hiện công việc dễ dàng hơn.
Câu 11. Một vật có khối lượng 450g thì trọng lượng của nó là
A. 450N B. 4500N
C. 45N D. 4,5N
Câu 12. Lực nào dưới đây là lực đàn hồi?
A. Lực của trái đất làm cho giọt nước bị biến dạng.
B. Lực của quả nặng treo dưới lò xo kéo dãn lò xo ra.
C. Lực của lò xo bị nén tác dụng vào hai ngón tay bóp hai đầu lò xo.
D. Lực của trọng lượng người tác dụng lên
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Levan Luy
Dung lượng: 19,77KB| Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)