KTHK 1 TOÁN 6
Chia sẻ bởi Trần Thị Thanh Hương |
Ngày 12/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: KTHK 1 TOÁN 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Phòng giáo dục và đào tạo
Đan phượng
Đề Kiểm tra học kỳ I
Năm học: 2010-2011
Môn: Toán 6
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Bài 1 (2 điểm). Thực hiện phép tính:
a) b)
c) d)
Bài 2 (2 điểm). Tìm x, biết:
a)
b)
c) và
d) là số tự nhiên nhỏ nhất khác 0, thỏa mãn và
Bài 3 (2 điểm):
Một lớp học có 28 nam và 24 nữ. Cô giáo chủ nhiệm muốn chia thành các tổ sao cho số nam và số nữ được chia đều vào các tổ. Hỏi lớp có thể chia thành nhiều nhất bao nhiêu tổ? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?
Bài 4 (3 điểm).
Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4cm, OB = 8cm.
a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) So sánh hai đoạn thẳng OA và AB.
c) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
d) Vẽ điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng OI
Bài 5 (1 điểm).
Cho S = 1 + 3 + 32 + 33 + ... + 311
a) Chứng tỏ rằng
b) So sánh 2S + 1 với 10.310
Đáp án - biểu điểm chấm môn toán lớp 6
học kỳ I - năm học 2010-2011
TT
Đáp án
Điểm
Bài 1
(2 đ)
a) Tính ra kết quả: 25
0,5
b) Tính ra kết quả: - 41
0,5
c) Tính ra kết quả: -12
0,5
d) Tính
Kết quả: 135
0,25
0,25
Bài 2
(2đ)
a) Kết quả: x = 57
0,5
b) 2.x = 17+15 =32
x = 32:2 = 16
0,25
0,25
c) x = -3; -2; -1; 0; 1; 2 hoặc x ( {-3; -2; -1; 0; 1; 2}
0,5
d) Suy được x = BCNN(12;21)
Tìm được BCNN(12;21)=84. Suy ra x = 84
0,25
0,25
Bài 3
(2 đ)
- Gọi số tổ được chia nhiều nhất là a (a ( N*)
- Lập luận dẫn tới a = ƯCLN(28,24)
- Phân tích 28 = 22.7; 24 = 23.3. Tìm được a = ƯCLN(28,24) = 4
- Trả lời: + Số tổ được chia nhiều nhất là 4 tổ
+ Số nam trong mỗi tổ là: 28:4 = 7
+ Số nữ trong mỗi tổ là: 24:4 = 6
0,25
0,5
0,5
0,75
Bài 4
(3 đ)
a) Vẽ hình đúng đến câu a
Lập luận dẫn đến A nằm giữa O và B.
0,5
0,75
b) Tính được AB = 4 cm
So sánh được: OA = AB
0,5
0,25
c) Giải thích và kết luận được A là trung điểm của đoạn thẳng OB.
0,5
d) Vẽ điểm I và tính được AI = 2 cm
Tính được OI = 6cm
0,25
0,25
Bài 5
(1đ)
a) S = (1+3+
Đan phượng
Đề Kiểm tra học kỳ I
Năm học: 2010-2011
Môn: Toán 6
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Bài 1 (2 điểm). Thực hiện phép tính:
a) b)
c) d)
Bài 2 (2 điểm). Tìm x, biết:
a)
b)
c) và
d) là số tự nhiên nhỏ nhất khác 0, thỏa mãn và
Bài 3 (2 điểm):
Một lớp học có 28 nam và 24 nữ. Cô giáo chủ nhiệm muốn chia thành các tổ sao cho số nam và số nữ được chia đều vào các tổ. Hỏi lớp có thể chia thành nhiều nhất bao nhiêu tổ? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?
Bài 4 (3 điểm).
Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4cm, OB = 8cm.
a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) So sánh hai đoạn thẳng OA và AB.
c) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
d) Vẽ điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng OI
Bài 5 (1 điểm).
Cho S = 1 + 3 + 32 + 33 + ... + 311
a) Chứng tỏ rằng
b) So sánh 2S + 1 với 10.310
Đáp án - biểu điểm chấm môn toán lớp 6
học kỳ I - năm học 2010-2011
TT
Đáp án
Điểm
Bài 1
(2 đ)
a) Tính ra kết quả: 25
0,5
b) Tính ra kết quả: - 41
0,5
c) Tính ra kết quả: -12
0,5
d) Tính
Kết quả: 135
0,25
0,25
Bài 2
(2đ)
a) Kết quả: x = 57
0,5
b) 2.x = 17+15 =32
x = 32:2 = 16
0,25
0,25
c) x = -3; -2; -1; 0; 1; 2 hoặc x ( {-3; -2; -1; 0; 1; 2}
0,5
d) Suy được x = BCNN(12;21)
Tìm được BCNN(12;21)=84. Suy ra x = 84
0,25
0,25
Bài 3
(2 đ)
- Gọi số tổ được chia nhiều nhất là a (a ( N*)
- Lập luận dẫn tới a = ƯCLN(28,24)
- Phân tích 28 = 22.7; 24 = 23.3. Tìm được a = ƯCLN(28,24) = 4
- Trả lời: + Số tổ được chia nhiều nhất là 4 tổ
+ Số nam trong mỗi tổ là: 28:4 = 7
+ Số nữ trong mỗi tổ là: 24:4 = 6
0,25
0,5
0,5
0,75
Bài 4
(3 đ)
a) Vẽ hình đúng đến câu a
Lập luận dẫn đến A nằm giữa O và B.
0,5
0,75
b) Tính được AB = 4 cm
So sánh được: OA = AB
0,5
0,25
c) Giải thích và kết luận được A là trung điểm của đoạn thẳng OB.
0,5
d) Vẽ điểm I và tính được AI = 2 cm
Tính được OI = 6cm
0,25
0,25
Bài 5
(1đ)
a) S = (1+3+
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thanh Hương
Dung lượng: 69,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)