KTHK 1 Sinh 9
Chia sẻ bởi Dương Văn Trung |
Ngày 15/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: KTHK 1 Sinh 9 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Ma trận đề kiểm tra học kỳ I sinh 9
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Chương I. Các thí nghiệm của Menđen
Câu
B1
B1
C2
B1
1
Đ
0,5
1
0,5
1,5
3,5
Chương II. Nhiễm sắc thể
Câu
C7
C1,C4
3
Đ
0,5
1
1,5
Chương III. ADN và gen
Câu
C3, C6
B2
2
Đ
1
1,5
2,5
Chương IV. Biến dị
Câu
C8
C5
2
Đ
0,5
0.5
1
Chương V. Di truyền học người
Câu
B3
B3
Đ
0,5
1
2
Số câu
2
5
1 2
8
TỔNG
Đ
1.5
5,5
3.0
10
Trường THCS :
Họ và Tên :
Lớp :
KIỂM TRA HỌC KỲ I – 2009 -2010
MÔN : SINH 9
Thời gian làm bài : 45 phút
Số Thứ tự
Bài thi
Số BD :
Phòng :
Chữ ký Giám thị :
Số phách:
Học sinh không được làm bài vào phần trên đường kẻ nầy ở mặt sau , vì đây là phách sẽ cắt đi !
Đề : A
Điểm :
Số Thứ tự :
Số Phách :
I. Trắc nghiệm : ( 4 điểm ) Em hãy chọn cách trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau.
Câu 1: Một tế bào ruồi giấm (2n=8) đang ở kì sau của nguyên phân, tế bào đó có số lượng NST đơn là bao nhiêu?
A. 4 B. 16 C. 8 D. 32
Câu 2: Theo qui luật Menden phép lai nào dưới đây gen lặn biểu hiện được ở kiểu hình.
A. AA x Aa B. AA xAA C. AAx aa D. Aa x Aa
Câu 3: Theo NTBS thì về mặt số lượng đơn phân trường hợp nào sau đây là không đúng ?
A. A=T; G=X B. A+T+G=A+X+T C. A+G = T+X D. A+X+T=G+X+T
Câu 4: Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của Prôtêin
A. Cấu trúc bậc 2 B. Cấu trúc bậc 1 C. Cấu trúc bậc 3 D. Cấu trúc bậc 4
Câu 5: Bộ NST của người bị bệnh Đao thuộc dạng nào dưới đây ?
A. 2n – 2 B. 2n + 2 C. 2n + 1 D. 2n – 1
Câu 6: Một phân tử AND có nuclêotit loại T là 200000 chiếm 20%trong tổng số nuclêôtit của phân tử,
số nuclêôtit loại X của phân tử đó là:
A. 300000 B. 400000 C. 100000 D. 200000
Câu 7: Ruồi giấm đực có kiểu gen BV/ bv (di truyền liên kết ) cho các loại giao tử:
A. Bb / Vv B. BV/Bv, bV/ bv C. BV/bv D. BB / VV
Câu 8: Trong quá trình phát sinh giao tử 1 noãn bào bậc I tạo ra được bao nhiêu trứng?
A. 1 trứng B. 4 trứng C. 3 trứng D. 2 trứng
II. TỰ LUẬN : ( 6 điểm)
Bài 1: ( 3 điểm)
Ở giống cá kiếm, tính trạng mắt đen do gen D qui định là trội hoàn toàn so với tính trạng mắt đỏ do gen d qui định .
a. Đem lai 2 giống cá kiếm thuần chủng mắt đen và mắt đỏ với nhau . Xác định kết quả thu được ở F2
b. Cho F1 lai phân tích thì kết quả về kiểu gen và kiểu hình của phép lai như thế nào?
Bài 2: ( 1,5 điểm)
Nêu bản chất của mối quan hệ giữa gen và tính trạng qua sơ đồ :
1 2 3 Gen
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Chương I. Các thí nghiệm của Menđen
Câu
B1
B1
C2
B1
1
Đ
0,5
1
0,5
1,5
3,5
Chương II. Nhiễm sắc thể
Câu
C7
C1,C4
3
Đ
0,5
1
1,5
Chương III. ADN và gen
Câu
C3, C6
B2
2
Đ
1
1,5
2,5
Chương IV. Biến dị
Câu
C8
C5
2
Đ
0,5
0.5
1
Chương V. Di truyền học người
Câu
B3
B3
Đ
0,5
1
2
Số câu
2
5
1 2
8
TỔNG
Đ
1.5
5,5
3.0
10
Trường THCS :
Họ và Tên :
Lớp :
KIỂM TRA HỌC KỲ I – 2009 -2010
MÔN : SINH 9
Thời gian làm bài : 45 phút
Số Thứ tự
Bài thi
Số BD :
Phòng :
Chữ ký Giám thị :
Số phách:
Học sinh không được làm bài vào phần trên đường kẻ nầy ở mặt sau , vì đây là phách sẽ cắt đi !
Đề : A
Điểm :
Số Thứ tự :
Số Phách :
I. Trắc nghiệm : ( 4 điểm ) Em hãy chọn cách trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau.
Câu 1: Một tế bào ruồi giấm (2n=8) đang ở kì sau của nguyên phân, tế bào đó có số lượng NST đơn là bao nhiêu?
A. 4 B. 16 C. 8 D. 32
Câu 2: Theo qui luật Menden phép lai nào dưới đây gen lặn biểu hiện được ở kiểu hình.
A. AA x Aa B. AA xAA C. AAx aa D. Aa x Aa
Câu 3: Theo NTBS thì về mặt số lượng đơn phân trường hợp nào sau đây là không đúng ?
A. A=T; G=X B. A+T+G=A+X+T C. A+G = T+X D. A+X+T=G+X+T
Câu 4: Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của Prôtêin
A. Cấu trúc bậc 2 B. Cấu trúc bậc 1 C. Cấu trúc bậc 3 D. Cấu trúc bậc 4
Câu 5: Bộ NST của người bị bệnh Đao thuộc dạng nào dưới đây ?
A. 2n – 2 B. 2n + 2 C. 2n + 1 D. 2n – 1
Câu 6: Một phân tử AND có nuclêotit loại T là 200000 chiếm 20%trong tổng số nuclêôtit của phân tử,
số nuclêôtit loại X của phân tử đó là:
A. 300000 B. 400000 C. 100000 D. 200000
Câu 7: Ruồi giấm đực có kiểu gen BV/ bv (di truyền liên kết ) cho các loại giao tử:
A. Bb / Vv B. BV/Bv, bV/ bv C. BV/bv D. BB / VV
Câu 8: Trong quá trình phát sinh giao tử 1 noãn bào bậc I tạo ra được bao nhiêu trứng?
A. 1 trứng B. 4 trứng C. 3 trứng D. 2 trứng
II. TỰ LUẬN : ( 6 điểm)
Bài 1: ( 3 điểm)
Ở giống cá kiếm, tính trạng mắt đen do gen D qui định là trội hoàn toàn so với tính trạng mắt đỏ do gen d qui định .
a. Đem lai 2 giống cá kiếm thuần chủng mắt đen và mắt đỏ với nhau . Xác định kết quả thu được ở F2
b. Cho F1 lai phân tích thì kết quả về kiểu gen và kiểu hình của phép lai như thế nào?
Bài 2: ( 1,5 điểm)
Nêu bản chất của mối quan hệ giữa gen và tính trạng qua sơ đồ :
1 2 3 Gen
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Văn Trung
Dung lượng: 116,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)