KTĐKtoan HKII

Chia sẻ bởi Lê Minh Đức | Ngày 08/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: KTĐKtoan HKII thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

ĐỀ THI MÔN: TOÁNLỚP 3
Bài 1 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1) Số 54 175 đọc là:
A. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy mươi lăm.
B. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm.
C. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi năm.
2) Số liền sau của 78 409 là :
A. 78 408              B. 78 419               C. 78 410
Bài 2 (2 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a, Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 5m5dm = ........dm là:
A. 10                    B. 55                   C. 505
b, Hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 5cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:
A . 14cm               B . 28cm               C . 45cm
c, Diện tích hình hình vuông có cạnh 6cm là:
A . 36cm               B . 26cm               C . 24cm
d, Nam đi từ trường lúc 11 giờ kém 20 phút. Nam về đến nhà lúc 11 giờ 5 phút. Hỏi Nam đi từ trường về đến nhà hết bao nhiêu phút ?
A. 15 phút               B. 20 phút               C. 25 phút
Bài 3 (2 điểm): Đặt tính rồi tính
3946 + 3524                8253 - 5739               5607 × 4               40096 : 7
Bài 4 (1,5 điểm): Tính giá trị biểu thức
112 : ( 4 × 2) = …………………………
81025 - 12071× 6 =……………………
Bài 5 (1,5 điểm): Tìm x?
a. 6005 : x = 5 ……………………………………………… ……………………………………………… ………………………………………………
b. x × 3 + 183= 465 ……………………………………………… ……………………………………………… ………………………………………………
Bài 6 (3 điểm) Giải toán
a, Mua 5 quyển sách cùng loại phải trả 32 500 đồng. Hỏi mua 8 quyển sách như thế phải trả bao nhiêu tiền?
b, Một sợi dây dài 108cm được cắt thành hai đoạn. Đoạn thứ nhất dài bằng 1/4 chiều dài sợi dây. Tính chiều dài của mỗi đoạn dây.
ề kiểm tra cuối học kì II - Môn Toán lớp 3 







ề kiểm tra cuối học kì II - Môn Toán lớp 3 



ài 1. (1 điểm)
a)  Viết các số sau :
- Tám mươi lăm ngàn hai trăm ba mươi sáu
- Sáu mươi sáu nghìn bảy trăm ba mươi sáu
b) Số lớn nhất trong các số sau : 68 573, 68 574, 59 999, 53268, 54036 là số nào?
Bài 2. (2 điểm) Đặt tính  rồi tính :
a)  36 460  + 22 478                            b)  5736   -   3450  
c)  5445   :   9                                     d)  2950   x   5   
Bài 3. (1 điểm) Tìm x :
          a.       x  x   3   =  3927
          b.       x  :   5   =   575
Bài 4. (2 điểm) Giải toán
Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều dài là 12cm, chiều rộng bằng 6cm. Tìm chu vi và diện tích mảnh bìa hình chữ nhật đó ?
Bài 5.          (2 điểm) Giải toán
5 thùng dầu đựng được 150 lít dầu.  Hỏi 7 thùng dầu như thế đựng được bao nhiêu lít dầu?

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Minh Đức
Dung lượng: 37,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)