KTĐKII
Chia sẻ bởi Hoàng Bảy |
Ngày 09/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: KTĐKII thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GK II
MÔN: TOÁN - LỚP 3
Năm học: 2010 - 2011
Họ và tên học sinh: ............................................................................ Lớp: .................
Giám thị: ................................................ Giám khảo: ..................................................
Phần Trắc nghiệm khách quan:
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Câu 1: Viết vào chỗ chấm: Chữ số 5 trong số 4156 chỉ ..........
A. 5 trăm C. 5 nghìn
B. 5 chục D. 5 đơn vị
Câu 2: Số bé nhất có 4 chữ số là:
A. 1000 C. 10
B. 100 D. 9999
Câu 3: Bốn số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 6854; 6584; 6845; 6548. C. 6548; 6584; 6845; 6854.
B. 8654; 8564; 8546; 8645. D. 5684; 5846; 5648; 5864.
Câu 4: Điền dấu ( <; >; =) vào chỗ chấm: 100 phút…. 1 giờ 45 phút
A. > B. < C. =
Câu 5: Đoạn thẳng AB có độ dài 8 cm. O là trung điểm của đoạn thẳng AB. Đoạn thẳng AO dài bao nhiêu cm?
A. 3 cm C. 6 cm
B. 5 cm D. 4 cm A O B
Câu 6: Trong một năm những tháng nào có 30 ngày?
A. Tháng 1; Tháng 2; Tháng 11;
B. Tháng 4; Tháng 6; Tháng 9; Tháng 11.
C. Tháng 4; Tháng 5; Tháng 9; Tháng 11.
Câu 7: Trong một hình tròn: Độ dài đường kính gấp mấy lần độ dài bán kính?
A. Gấp 2 lần
B. Gấp 3 lần
C. Gấp 4 lần
Câu 8: Ngày 29 tháng 4 là thứ bảy. Ngày 1 tháng 5 cùng năm đó là ngày thứ mấy?
A. Chủ nhật C. Thứ ba
B. Thứ hai D. Thứ tư
Câu 9: Tính chu vi một khu đất hình vuông có cạnh là 1500 m?
A. 3000 m C. 5000 m
B. 4000 m D. 6000 m
Câu 10: Các số La Mã: VI; V; VII; IV; IX; XI. Viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. IX; XI; VII; VI; V; IV
B. XI; IX; VII; VI; IV; V
C. XI; IX; VII; VI; V; IV
PHẦN TỰ LUẬN :
Bài 1 : Đặt tính rồi tính ( 2 )
2346 x 3 = ; 3247 + 435 = ; 6782 - 2326 = ; 126 5: 5
…………… ………….. ………….. ……………
…………… ………….. …………. ……………
…………… ………….. ………….. ……………
Bài 2 : Tỡm x (2ủieồm)
a) X : 12 = 6 ; b) X - 354 = 155
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 3: Có 7500 đồng mua được 5 quả trứng . Hỏi nếu mua 6 quả trứng như thế thì hết bao nhiêu tiền ?
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4: Một cửa hàng có 2024 kg gạo, cửa hàng đã bán số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
MÔN: TOÁN - LỚP 3
Năm học: 2010 - 2011
Họ và tên học sinh: ............................................................................ Lớp: .................
Giám thị: ................................................ Giám khảo: ..................................................
Phần Trắc nghiệm khách quan:
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Câu 1: Viết vào chỗ chấm: Chữ số 5 trong số 4156 chỉ ..........
A. 5 trăm C. 5 nghìn
B. 5 chục D. 5 đơn vị
Câu 2: Số bé nhất có 4 chữ số là:
A. 1000 C. 10
B. 100 D. 9999
Câu 3: Bốn số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 6854; 6584; 6845; 6548. C. 6548; 6584; 6845; 6854.
B. 8654; 8564; 8546; 8645. D. 5684; 5846; 5648; 5864.
Câu 4: Điền dấu ( <; >; =) vào chỗ chấm: 100 phút…. 1 giờ 45 phút
A. > B. < C. =
Câu 5: Đoạn thẳng AB có độ dài 8 cm. O là trung điểm của đoạn thẳng AB. Đoạn thẳng AO dài bao nhiêu cm?
A. 3 cm C. 6 cm
B. 5 cm D. 4 cm A O B
Câu 6: Trong một năm những tháng nào có 30 ngày?
A. Tháng 1; Tháng 2; Tháng 11;
B. Tháng 4; Tháng 6; Tháng 9; Tháng 11.
C. Tháng 4; Tháng 5; Tháng 9; Tháng 11.
Câu 7: Trong một hình tròn: Độ dài đường kính gấp mấy lần độ dài bán kính?
A. Gấp 2 lần
B. Gấp 3 lần
C. Gấp 4 lần
Câu 8: Ngày 29 tháng 4 là thứ bảy. Ngày 1 tháng 5 cùng năm đó là ngày thứ mấy?
A. Chủ nhật C. Thứ ba
B. Thứ hai D. Thứ tư
Câu 9: Tính chu vi một khu đất hình vuông có cạnh là 1500 m?
A. 3000 m C. 5000 m
B. 4000 m D. 6000 m
Câu 10: Các số La Mã: VI; V; VII; IV; IX; XI. Viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. IX; XI; VII; VI; V; IV
B. XI; IX; VII; VI; IV; V
C. XI; IX; VII; VI; V; IV
PHẦN TỰ LUẬN :
Bài 1 : Đặt tính rồi tính ( 2 )
2346 x 3 = ; 3247 + 435 = ; 6782 - 2326 = ; 126 5: 5
…………… ………….. ………….. ……………
…………… ………….. …………. ……………
…………… ………….. ………….. ……………
Bài 2 : Tỡm x (2ủieồm)
a) X : 12 = 6 ; b) X - 354 = 155
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 3: Có 7500 đồng mua được 5 quả trứng . Hỏi nếu mua 6 quả trứng như thế thì hết bao nhiêu tiền ?
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4: Một cửa hàng có 2024 kg gạo, cửa hàng đã bán số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Bảy
Dung lượng: 35,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)