KTĐK GK 2 -TOÁN LỚP 3 2009-2010
Chia sẻ bởi Lê Văn Ốm |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: KTĐK GK 2 -TOÁN LỚP 3 2009-2010 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Xuân Lộc 1
Lớp : 3…
Họ và tên : ………………………………………….
Điểm :
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II
MÔN : TOÁN
Năm học : 2009 - 2010
Đề số 1:
Bài 1: Đọc , viết số vào ô trống thích hợp :
Viết số
Đọc số
Bảy nghìn không trăm linh bảy
2 880
Hai nghìn một trăm bảy mươi hai
9 090
Bài 2: Đặt tính rồi tính :
6 458 + 2 917
9 585 – 5 728
1 061 x 7
1 836 : 6
Bài 3: a) Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
………………………… …………………………
b) Trong cùng một năm, ngày 28 tháng 3 là chủ nhật, ngày 01 tháng 4 là : ( Khoanh tròn vào câu trả lời đúng ) :
A . Thứ hai B . Thứ ba C . Thứ D . Thứ năm
Bài 4: a) Điền số liền trước và số liền sau số :
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
5 768
9 959
b) Số lớn nhất trong các số : 5 678 ; 5 687 ; 6 578 ; 6 587 là : …………….
Số bé nhất trong các số 8 567 ; 8 576 ; 8 756 ; 8 675 là : ……………………..
Bài 5: Tìm x
a) x x 3 = 6 627 b) x : 5 = 316
…………………………………….. ………………………………….
………………………… …………. ………………………………….
Bài 6 : Số cần điền vào chỗ chấm là :
a) 6m 8dm = …………… dm b) 5m 9cm = ……………..cm
Bài 7 : vườn trồng rau hình chữ nhật có chiều dài 36m, chiều rộng bằng chiều dài .
a) Tính rộng vườn rau hình chữ nhật đó .
b) Tính chu vi vườn rau hình chữ nhật đó .
Bài giải :
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
Bài 8 : 7 bạn học sinh giỏi được thưởng 56 quyển vở. Biết mỗi học sinh giỏi được thưởng như nhau. Hỏi 25 bạn học sinh giỏi thì được thưởng bao nhiêu quyển vở ?
Bài giải :
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
===***===
Trường Tiểu học Xuân Lộc 1
Lớp : 3…
Họ và tên : ………………………………………….
Điểm :
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II
MÔN : TOÁN
Năm học : 2009 – 2010
Đề số 2:
Bài 1: Đọc , viết số vào ô trống thích hợp :
Viết số
Đọc số
2 880
Bảy nghìn không trăm linh bảy
9 090
Hai nghìn một trăm bảy mươi hai
Bài 2: a) Điền số liền trước và số liền sau số :
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
5 768
9 959
b) Số lớn nhất trong các số : 5 678 ; 5 687 ; 6 578 ; 6 587 là : …………….
Số bé nhất trong các số 8 567 ; 8 576 ; 8 756 ; 8 675 là : ……………………..
Bài 3: Đặt tính rồi tính :
6 458 + 2 917
9 585 – 5 728
1 061 x 7
1 836 : 6
Bài 4: a) Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
………………………… …………………………
b) Trong cùng một năm, ngày 28 tháng 3 là chủ nhật, ngày 01 tháng 4 là : ( Khoanh tròn vào câu trả lời đúng ) :
A . Thứ hai B . Thứ ba C . Thứ D . Thứ năm
Bài 5: Tìm x
a) x x 3 = 6 627 b) x : 5 = 316
…………………………………….. ………………………………….
………………………… …………. ………………………………….
Bài 6 : Số cần điền vào chỗ chấm là :
a) 6m 8dm = …………… dm b) 5m 9cm = ………….cm
Bài 7 : 7 bạn học sinh giỏi được thưởng 56 quyển vở. Biết mỗi học sinh giỏi được thưởng như nhau. Hỏi 25 bạn học sinh giỏi thì được thưởng bao nhiêu quyển vở ?
Bài giải :
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
Bài 8 : vườn trồng rau hình chữ nhật có chiều dài 36m, chiều rộng bằng chiều
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Ốm
Dung lượng: 21,93KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)