KTĐK CKI TOÁN LỚP 3

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Thuỷ | Ngày 08/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: KTĐK CKI TOÁN LỚP 3 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

HỌ TÊN : ………………………………….……………………………….………………
LỚP : Ba …………….................................................
Trường Tiểu học :..........................................................................................
ĐỀ KIỂM TRA HKI - NH : 2014 -2015
MÔN TOÁN - LỚP 3 ( Ngày thi 11/ 12 / 2014 )
THỜI GIAN : 40 PHÚT


GIÁM THỊ
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ




ĐIỂM
GIÁM KHẢO
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ









Câu 1:….. / 0,5 đ



Câu 2 :….. / 0,5 đ



Câu 3 :….. / 0,5 đ



Câu 4 :….. / 0,5 đ



Câu 5 :….. / 0,5 đ


Câu 6 :….. / 0,5 đ


Câu 7 :….. / 0,5 đ




Câu 8 :….. / 0,5 đ




I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ........................./ 4 điểm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

1) của 36kg là:
A. 8kg  B. 9kg   C. 18kg

2) Số bé nhất trong các số: 735 ; 412 ; 241 ; 275 ; 492 ; 873 là:
A. 873  B. 241   C. 275
3) Kết quả bài toán x – 365 = 245 là :
A. x = 510  B. x = 610   C. x = 120
4) Trong phép tính 98 X 3 = 294 . Tên gọi của số 98 là:
A. Số hạng B. Số bị trừ   C. Thừa số
5) Mỗi ngày có 24 giờ. Vậy 8 ngày có tất cả:
A. 248 giờ B. 128 giờ   C. 192 giờ
6) Trong phép chia hết, 8 chia cho mấy để được thương lớn nhất?
A. 1 B. 2ø   C. 4
7) Dãy số :12, 20, 28, …
Số thích hợp viết vào chỗ trống là:
A. 38 B. 32ø   C. 36

8) X < 3 X = ?
A. 5 B. 15ø   C. 0 ; 1 ; 2




HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT



……………………………..…………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………




Câu 1 :…./2đ








Câu2 :……/2đ







Câu 3 :… /2đ







II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN: …………………………./ 6 điểm

Bài 1) Tìm x :
70 : x = 7 x - 39 = 63
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….

Bài 2) Đặt tính rồi tính:
245 + 552 225 – 25 58 x 9 56 : 4
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
Bài 3)
Một cửa hàng ngày đầu bán được 36 xe máy. Ngày thứ hai bán được
số xe máy bằng ngày đầu. Hỏi cả hai ngày cửa hàng đó bán được bao
nhiêu xe máy?
Giải
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….


HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK HỌC KÌ I –
NĂM HỌC 2014-2015
MÔN : TOÁN – LỚP 3
Phần 1 : (4 điểm)
- Khoanh tròn đúng câu được 0,5đ : 1c. 2b 3b 4c 5c 6a 7c 8c

Phần 2 : (6 điểm)
1) HS làm đúng mỗi bài đạt 1đ
70 : x = 7 x - 39 = 63
x = 70 : 7 x = 63 + 39
x = 10 x = 102
2) Mỗi câu đúng được 0,5 đ : (0,5đ x 4 = 2 đ)
245 + 552 225 – 25 58 x 9 56 : 4
245 225 58 16 14
+ 552 - 25 x 9 0
797 200 522

Bài 3 : Giải
Số xe máy ngày thứ hai bán : 36 : 3 = 12 (xe máy) (1đ)
Sô Số xe máy cả hai ngày bán : 36 + 12 = 48 (xe máy) (1đ)
* Sai hoặc thiếu đáp số trừ 0,25đ ; sai hoặc thiếu đơn vị trừ 0,25đ toàn bài






* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Thuỷ
Dung lượng: 54,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)