KTDK CK2 HAC HAI
Chia sẻ bởi Nguyễn Hắc Hải |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: KTDK CK2 HAC HAI thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ……………………
Lớp: 3….
Bài kiểm tra định kì cuối kì 2
Môn: Toán 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Bài 1 (1 điểm): Đọc, viết các số thích hợp vào bảng sau:
Đọc số
Viết số
Hai mươi nghìn một trăm hai mươi sáu
…………………
31 205
Bốn hai nghìn ba trăm linh năm
…………………
…………………………………………………………
32 348
Bài 2 ( 1điểm): Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm:
a. 63 275 63 274 + 3 b. 26 473 + 4 ………26 475
Bài 3 (1 điểm): Tìm x, biết:
a. x x 8 = 2864
b. x : 5 = 1232
Bài 4 (2 điểm): Đặt tính rồi tính
7386 + 9548
6732 - 4528
4635 x 6
6336 : 9
Bài 5 (1 điểm): Viết các số 52 671; 52 761; 52 716; 52 617 theo tự từ bé đến lớn là: …………………………………………………………………………….
Bài 6 (2 điểm): 7 bạn học sinh giỏi được thưởng 56 quyển vở. Biết mỗi học sinh giỏi đều được thưởng số vở bằng nhau. Hỏi 23 học sinh gỏi thì được thưởng bao nhiêu quyển vở?
Bài giải
Bài 7 (1 điểm): Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Cho hình vuông có cạnh là 10cm.
a. Chu vi của hình vuông là:
b. Diện tích hình vuông là:
Bài 8(2điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. Đồng hồ chỉ mấy giờ:
A. 10 giờ 30 phút
B. 11 giờ kém 30 phút
C. 6 giờ kém 10 phút
b. Trong cùng 1 năm ngày 27 tháng 4 là thứ năm thì ngày 01 tháng Năm là :
A. Thứ hai B. Thứ ba
C. Thứ tư C. Thứ năm
Lớp: 3….
Bài kiểm tra định kì cuối kì 2
Môn: Toán 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Bài 1 (1 điểm): Đọc, viết các số thích hợp vào bảng sau:
Đọc số
Viết số
Hai mươi nghìn một trăm hai mươi sáu
…………………
31 205
Bốn hai nghìn ba trăm linh năm
…………………
…………………………………………………………
32 348
Bài 2 ( 1điểm): Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm:
a. 63 275 63 274 + 3 b. 26 473 + 4 ………26 475
Bài 3 (1 điểm): Tìm x, biết:
a. x x 8 = 2864
b. x : 5 = 1232
Bài 4 (2 điểm): Đặt tính rồi tính
7386 + 9548
6732 - 4528
4635 x 6
6336 : 9
Bài 5 (1 điểm): Viết các số 52 671; 52 761; 52 716; 52 617 theo tự từ bé đến lớn là: …………………………………………………………………………….
Bài 6 (2 điểm): 7 bạn học sinh giỏi được thưởng 56 quyển vở. Biết mỗi học sinh giỏi đều được thưởng số vở bằng nhau. Hỏi 23 học sinh gỏi thì được thưởng bao nhiêu quyển vở?
Bài giải
Bài 7 (1 điểm): Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Cho hình vuông có cạnh là 10cm.
a. Chu vi của hình vuông là:
b. Diện tích hình vuông là:
Bài 8(2điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. Đồng hồ chỉ mấy giờ:
A. 10 giờ 30 phút
B. 11 giờ kém 30 phút
C. 6 giờ kém 10 phút
b. Trong cùng 1 năm ngày 27 tháng 4 là thứ năm thì ngày 01 tháng Năm là :
A. Thứ hai B. Thứ ba
C. Thứ tư C. Thứ năm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hắc Hải
Dung lượng: 147,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)