KTCL đầu năm Toán 6
Chia sẻ bởi Lê Long Châu |
Ngày 12/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: KTCL đầu năm Toán 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Nguyễn Trãi.Châu Đốc.AG
Họ tên học sinh:
Lớp 6A
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM TOÁN 6
2011_2012
( Thời gian 60 phút)
Giám thị
Giám khảo
Điểm
Lời phê
Câu 1) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (2 điểm)
(a) Chữ số 7 trong số 31 , 079 có giá trị là :
A) 7
B)
C)
D)
(b) Diện tích hình thang ABCD là :
A) 16,5 dm2
B) 27 dm
C) 27 dm2
D) 54 dm2
(c) 10% của 9 dm là :
a) 10 cm
b) 9 cm
c) 90 cm
d) 0,9
(d) 0,3% = ?
A.
B.
C.
D.
Câu 2) Viết số thích hợp vào chỗ dấu chấm : ( 1 điểm)
a) 7 km 53 m =...............................km
b) 4 phút 30 giây =..................... phút
c) =..................................g
d) 12 cm2 3 mm2 =.............................cm2
Câu 3) Nối phép tính với kết quả đúng (1 đ )
Câu 4) Đặt tính rồi tính : (2 điêm)
a) 35,63 +7,382
...………………………………
…………………………………
……………………………….
………………………………..
b) 10,8 – 6,27
...……………………………….
………………………………..
…………………………………..
…………………………………
c) 18,6 4,5
...…………………………
……………………………
…………………………..
………………………….
…………………………
d) 24,72 : 1,2
...………………………………..
…………………………………
……………………………….
…………………………………
…………………………………
Câu 5)Một ô tô đi từ Thị xã Châu Đốc lúc 7 giờ và đến Thành phố Long Xuyên lúc 8 giờ 50 phút.
Ô tô đi với vận tốc 36 km/ giờ và nghỉ dọc đường mất 20 phút.Tính độ dài quãng đường từ Thị xã Châu Đốc đến Thành phố Long Xuyên ? (2 điểm)
Câu 6) Một mảnh đất gồm hai nửa hình tròn và hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng 20m (như hình vẽ). Tính diện tích của mảnh đất ? ()
Bài làm
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án
Câu 1) ( 2 điểm ) mỗi câu đúng 0,5 đ
a
b
c
d
C
C
B
C
Câu 2) ( 1 điểm ) mỗi câu đúng 0,25 đ
a) 7 km 53 m = 7, 053.km
b) 4 phút 30 giây =. 4, 5 phút
c) = 4 031g
d) 12 cm2 3 mm2 = 12 ,03 cm2
Câu 3) Nối phép tính với kết quả đúng (1 đ )
Câu 4) Đặt tính rồi tính : (2 điêm) . Mỗi bài đúng 0 ,5 đ
35, 63
7,382
43,012
10,8
6,27
4,53
18,6
4,5
930
744
83,70
24,72 1 , 2
00 20,6
72
00
Câu 5(2 điểm)
Thời gian ô tô đi từ Châu Đốc đến Thành phố Long Xuyên , không kể thời gian nghĩ
0,5 đ
(8 giờ 50 phút – 7 giờ ) – 20 phút = 1 giờ 30 phút
0,5 đ
1 giờ 30 phút =1,5 giờ
0,25 đ
Độ dài quãng đường từ Thị xã Châu Đốc đến Thành phố Long Xuyên :
0,5 đ
3 6 1,5 = 54 ( km)
0,25 đ
Đáp số : 54 km
Câu 6) 2 điểm)
Diện tích hình chữ nhật là:
0,25 đ
60 x 20 = 1 200 (m2)
0,25 đ
Ta thấy hai nửa hình tròn ghép lại sẽ thành một hình tròn có đường kính là 20 m
0,25 đ
Bán kính hình tròn là: 20 : 2 = 10 (m)
0,25 đ
Diện tích hình tròn là:
10 x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Long Châu
Dung lượng: 104,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)