Kta t16.duoc
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Minh |
Ngày 17/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: kta t16.duoc thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS KỲ ĐỒNG
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
NHÓM : HÓA - SINH
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN : HÓA HỌC 8
Thời gian làm bài: 45 phút
******= = =.= = =******
I – Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
1. Dãy gồm các đơn chất
A. Mg; Fe; Cl2
B. CO; H2; NO
C. Si; HF; Fe
D. O2; CO; N2
2. Hóa trị của N trong hợp chất N2O là:
A. IV
B. II
C. III
D. I
3. Phân tử khối của SO3 là:
A. 48
B. 64
C. 80
D. 72
4. Hợp chất có phân tử khối nặng gấp 2 lần phân tử khối của khí ammoniac (NH3) là:
A. H2S
B. SO2
C. CH4
D. CO2
5. Cách viết đúng của ba phân tử oxi:
A. 3O
B. 3O2
C. O3
D. O2
6. Hợp chất mà sắt có hóa trị III:
A. FeO
B. Fe2O3
C. FeCl2
D. FeSO4
7. Đâu không phải là một hỗn hợp:
A. Nước biển
B. Không khí
C. Tro bếp
D. Nước cất
8. Loại hạt cơ bản không mang điện tích dương:
A. electron
B. proton
C. notron
9. Nguyên tử nào nhẹ nhất:
A. S
B. K
C. P
D. C
10. Nguyên tố khác các nguyên tố còn lại:
A. Ag
B. Al
C. Ar
D. Au
II – Tự luận (6 điểm)
Câu 1. Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất tạo bởi:
Hiđro và nhóm (PO4) (III)
Al(III) và nhóm (SO4) (II)
Câu 2. Phân tử chất A được tạo bởi 2 nguyên tử X và 5 nguyên tử Oxi, biết A nặng bằng nguyên tử Ag
Tính phân tử khối của A
Xác định tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X.
Câu 3. Nguyên tử nguyên tố Z có tổng số hạt là 48. Trong đó, số hạt mang điện gấp 2 lần số hạt không mang điện. Xác định tên và kí hiệu của nguyên tố Z.
Câu 4. Trình bày phương pháp để thu được cát từ hỗn hợp muối và cát, bột sắt.
……Hết……
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
NHÓM : HÓA - SINH
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN : HÓA HỌC 8
Thời gian làm bài: 45 phút
******= = =.= = =******
I – Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
1. Dãy gồm các đơn chất
A. Mg; Fe; Cl2
B. CO; H2; NO
C. Si; HF; Fe
D. O2; CO; N2
2. Hóa trị của N trong hợp chất N2O là:
A. IV
B. II
C. III
D. I
3. Phân tử khối của SO3 là:
A. 48
B. 64
C. 80
D. 72
4. Hợp chất có phân tử khối nặng gấp 2 lần phân tử khối của khí ammoniac (NH3) là:
A. H2S
B. SO2
C. CH4
D. CO2
5. Cách viết đúng của ba phân tử oxi:
A. 3O
B. 3O2
C. O3
D. O2
6. Hợp chất mà sắt có hóa trị III:
A. FeO
B. Fe2O3
C. FeCl2
D. FeSO4
7. Đâu không phải là một hỗn hợp:
A. Nước biển
B. Không khí
C. Tro bếp
D. Nước cất
8. Loại hạt cơ bản không mang điện tích dương:
A. electron
B. proton
C. notron
9. Nguyên tử nào nhẹ nhất:
A. S
B. K
C. P
D. C
10. Nguyên tố khác các nguyên tố còn lại:
A. Ag
B. Al
C. Ar
D. Au
II – Tự luận (6 điểm)
Câu 1. Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất tạo bởi:
Hiđro và nhóm (PO4) (III)
Al(III) và nhóm (SO4) (II)
Câu 2. Phân tử chất A được tạo bởi 2 nguyên tử X và 5 nguyên tử Oxi, biết A nặng bằng nguyên tử Ag
Tính phân tử khối của A
Xác định tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X.
Câu 3. Nguyên tử nguyên tố Z có tổng số hạt là 48. Trong đó, số hạt mang điện gấp 2 lần số hạt không mang điện. Xác định tên và kí hiệu của nguyên tố Z.
Câu 4. Trình bày phương pháp để thu được cát từ hỗn hợp muối và cát, bột sắt.
……Hết……
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Minh
Dung lượng: 40,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)