KT1TSo1(2011-2012)
Chia sẻ bởi Nguyễn Công Danh |
Ngày 17/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: KT1TSo1(2011-2012) thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn:13.10.2011 Tiết 16: KIỂM TRA 1 TIẾT
Ngày dạy :18.10.2011
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Chủ đề 1: Nguyên tổ hóa học, nguyên tử, phân tử.
- Chủ đề 2: Đơn chất, hợp chất, chất nguyên chất, hỗn hợp.
- Chủ đề 3: Hóa trị, lập công thức hóa học, tính hóa trị.
2. Kĩ năng:
- Tính phân tử khối của một số phân tử đơn chất và hợp chất.
- Phân biệt một chất là đơn chất hay hợp chất theo thành phần nguyên tố tạo nên chất đó.
- Viết được công thức hoá học của chất cụ thể khi biết tên các nguyên tố và số nguyên tử của mỗi nguyên tố tạo nên một phân tử và ngược lại.
- Nêu được ý nghĩa công thức hoá học của chất cụ thể.
- Tìm được hoá trị của nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử theo công thức hoá học cụ thể.
- Lập được công thức hoá học của hợp chất khi biết hoá trị của hai nguyên tố hoá học hoặc nguyên tố và nhóm nguyên tử tạo nên chất.
3. Thái độ: -Nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra.
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA :
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1: Nguyên tổ hóa học, nguyên tử, phân tử.
3câu
0.75 đ
0.75 đ
7.5%
Chủ đề 2: Đơn chất, hợp chất, chất nguyên chất, hỗn hợp.
4câu
1 đ
1 đ
10%
Chủ đề 3: Hóa trị, lập công thức hóa học, tính hóa trị, phân tử khối..
5câu
1.25 đ
1 câu
2 đ
1 câu
3 đ
1 câu
2 đ
1,25 đ
12.5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
12
3
30%
1
2
20%
1
3
30%
1
2
20%
115câu
10 đ
100%
KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1
Môn: Hóa học 8
Năm học:2011 - 2012
I/ Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Chọn 1 trong các chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước lựa chọn đúng.
Câu 1: Trong hợp chất SO3, lưu huỳnh có hóa trị :
A. III B. IV C. VI D. II, IV, VI
Câu 2: Trong một nguyên tử:
A. Số p = số n C. Số p = số e
B. Số e = số n D. Số p = số e = số n
Câu 3: Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi::
A. Protron, nơtron C. Electron, Proton
B. Electron D. Electron, nơtron
Câu 4: . Kí hiệu hóa học của các nguyên tố: Nhôm, sắt, lưu huỳnh, kẽm, clo lần lượt là:
A. Fe, Al, S, Zn, Cl C. Cl. Al, Fe, S, Zn.
B. Al, Fe, S, Zn, Cl D. Al, Fe, Zn, Cl, S
Câu 5: Trong các dãy sau, dãy nào toàn là hợp chất:
A. SO2, CO2, H2SO4. C. CaCO3, Cl2, N2
B. N2, NH3, SO3 D. SO2,O2,SO3
Câu 6: Trong số các chất dưới đây, thuộc loại đơn chất có:
A. Nước C. Khí oxi.
B. Muối ăn D.Khí cacbonic
Câu 7: Trong các chất N2, HCl, NaOH, NO, Cu, H2O, H2, NH3 có:
A. 5 đơn chất, 3 hợp chất C. 4 đơn chất, 4 hợp chất
B. 2 đơn chất, 6 hợp chất D. 3 đơn chất, 5 hợp chất
Câu 8: Phân tử Axit sunfuric có 2 nguyên tử Hidro, 1 nguyên tử lưu huỳnh và 4 nguyên tử oxi . CTHH của Axit sunfuric là:
A. H2SO4 C. H2S2O4
B. HS2O4 D. (H2SO4)2
Câu 9: Phân tử khối của nhôm oxit(Al2O3) là:
A .102 g B .864đvC C .102đvC D .162đvC
Câu 10: Nhóm nguyên tử ( SO4
Ngày dạy :18.10.2011
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Chủ đề 1: Nguyên tổ hóa học, nguyên tử, phân tử.
- Chủ đề 2: Đơn chất, hợp chất, chất nguyên chất, hỗn hợp.
- Chủ đề 3: Hóa trị, lập công thức hóa học, tính hóa trị.
2. Kĩ năng:
- Tính phân tử khối của một số phân tử đơn chất và hợp chất.
- Phân biệt một chất là đơn chất hay hợp chất theo thành phần nguyên tố tạo nên chất đó.
- Viết được công thức hoá học của chất cụ thể khi biết tên các nguyên tố và số nguyên tử của mỗi nguyên tố tạo nên một phân tử và ngược lại.
- Nêu được ý nghĩa công thức hoá học của chất cụ thể.
- Tìm được hoá trị của nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử theo công thức hoá học cụ thể.
- Lập được công thức hoá học của hợp chất khi biết hoá trị của hai nguyên tố hoá học hoặc nguyên tố và nhóm nguyên tử tạo nên chất.
3. Thái độ: -Nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra.
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA :
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1: Nguyên tổ hóa học, nguyên tử, phân tử.
3câu
0.75 đ
0.75 đ
7.5%
Chủ đề 2: Đơn chất, hợp chất, chất nguyên chất, hỗn hợp.
4câu
1 đ
1 đ
10%
Chủ đề 3: Hóa trị, lập công thức hóa học, tính hóa trị, phân tử khối..
5câu
1.25 đ
1 câu
2 đ
1 câu
3 đ
1 câu
2 đ
1,25 đ
12.5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
12
3
30%
1
2
20%
1
3
30%
1
2
20%
115câu
10 đ
100%
KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1
Môn: Hóa học 8
Năm học:2011 - 2012
I/ Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Chọn 1 trong các chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước lựa chọn đúng.
Câu 1: Trong hợp chất SO3, lưu huỳnh có hóa trị :
A. III B. IV C. VI D. II, IV, VI
Câu 2: Trong một nguyên tử:
A. Số p = số n C. Số p = số e
B. Số e = số n D. Số p = số e = số n
Câu 3: Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi::
A. Protron, nơtron C. Electron, Proton
B. Electron D. Electron, nơtron
Câu 4: . Kí hiệu hóa học của các nguyên tố: Nhôm, sắt, lưu huỳnh, kẽm, clo lần lượt là:
A. Fe, Al, S, Zn, Cl C. Cl. Al, Fe, S, Zn.
B. Al, Fe, S, Zn, Cl D. Al, Fe, Zn, Cl, S
Câu 5: Trong các dãy sau, dãy nào toàn là hợp chất:
A. SO2, CO2, H2SO4. C. CaCO3, Cl2, N2
B. N2, NH3, SO3 D. SO2,O2,SO3
Câu 6: Trong số các chất dưới đây, thuộc loại đơn chất có:
A. Nước C. Khí oxi.
B. Muối ăn D.Khí cacbonic
Câu 7: Trong các chất N2, HCl, NaOH, NO, Cu, H2O, H2, NH3 có:
A. 5 đơn chất, 3 hợp chất C. 4 đơn chất, 4 hợp chất
B. 2 đơn chất, 6 hợp chất D. 3 đơn chất, 5 hợp chất
Câu 8: Phân tử Axit sunfuric có 2 nguyên tử Hidro, 1 nguyên tử lưu huỳnh và 4 nguyên tử oxi . CTHH của Axit sunfuric là:
A. H2SO4 C. H2S2O4
B. HS2O4 D. (H2SO4)2
Câu 9: Phân tử khối của nhôm oxit(Al2O3) là:
A .102 g B .864đvC C .102đvC D .162đvC
Câu 10: Nhóm nguyên tử ( SO4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Công Danh
Dung lượng: 60,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)