KT1tHKII
Chia sẻ bởi Đoan Cong Tri |
Ngày 14/10/2018 |
116
Chia sẻ tài liệu: KT1tHKII thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
PHOÌNG GD-ÂT DUY XUYÃN CÄÜNG HOÌA XAÎ HÄÜI CHUÍ NGHÉA VIÃÛT NAM
TRÆÅÌNG THCS TRÁÖN CAO VÁN Âäüc láûp - Tæû do - Haûnh phuïc
--------o0o------- ----------o0o---------
ÂÃÖ KIÃØM TRA
HOÜC KYÌ : II NÀM HOÜC: 2008 - 2009
MÄN: VẬT LÝ - KHÄÚI LÅÏP: 6
Thåìi gian: 45 phuït ( khäng kãø thåìi gian giao âãöö)
I/ ÂÃÖ:
A/Pháön I: Tràõc nghiãûm : ( 3,0 âiãøm )
I/ Hãy chọn phương án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Quả bóng bàn bị móp, ta nhúng vào nước nóng nó phồng lên như cũ bởi:
a, Vỏ bóng bàn nở ra ; b, Nước thấm vào quả bóng
c, Không khí trong bóng nở ra; d, Cả ý a và b đúng
Câu 2: Dùng mặt phẳng nghiêng có thể kéo vật lên với lực kéo:
a, Nhỏ hơn trọng lượng vật ; b, Lớn hơn trọng lượng vật ;
c, Bằng trọng lượng vật ; d, Cừa lớn hơn vừa bằng trọng lượng vật.
Câu 3: Để kéo thùng nước từ dưới giếng lên dễ dàng hơn khi kéo trực tiếp thì ta dùng:
a, Mặt phẳng nghiêng ; b, Đòn bẩy ; c, Ròng rọc ;d, Cần cẩu
Câu 4: Quả cầu kim loại ban đầu vừa lọt qua vòng kim loại . Muốn quả cầu không lọt qua vòng kim loại thì ta:
a, Hơ nóng quả cầu ; b, Hơ nóng vòng kim loại ;
c, Làm lạnh quả cầu ; d, Hơ nóng quả cầu và vòng kim loại
Câu 5: Trong các máy cơ đơn giản đã học ( Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc) thì điểm tựa O rất cần cho:
a, Mặt phẳng nghiêng ; b. Ròng rọc; c, Đòn bẩy ; d, Ròng rọc và mặt phẳng nghiêng.
II/ Chọn để ghép ý ở cột A với ý ở cột B cho phù hợp:
A
B
a, Nhiệt kế rượu
b, Các chất rắn khác nhau
c, Chất lỏng co lại
d, Các chất khí khác nhau
1, Nở vì nhiệt giống nhau
2, khi lạnh đi
3, Nở vì nhiệt khác nhau
4, Dùng để đo nhiệt độ khí quyển
III/ Điền từ hợp lý vào chỗ trống:
Câu 1: Trong nhiệt giai Xenxiut thì nhiệt độ của nước đang sôi là ……………
Câu 2 : Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ của băng phiến …………..
Câu 3 : Sự chuyển từ………… gọi là sự nóng chảy
B/ Phần II: Tự luận : ( 7,0 điểm )
Câu 1: Kể tên các loại nhiệt kế ? Trong phòng thí nghiệm, người ta dùng loại nhiệt kế nào để theo dõi sự thay đổi nhiệt độ của nước khi bắt đầu đun nóng ?
Câu 2: Các tấm tôn lợp có dạng lượn sóng. Vì sao vậy ?
Câu 3: Phát biểu kết luận sự nở vì nhiệt của chất khí
Câu 4: Hãy biến đổi:
a, 300C = ? 0 F
b, 860F = ? 0 C
II/ Hướng dẫn chấm và biểu điểm:
A/ Trắc nghiệm: 5 câu x 0,25 đ = 1,25đ ; mỗi ý ghép 0,25đ x4 = 1,0đ ; mỗi ý điền 0,25 đ x3 = 0,75 đ
TC: 3,0 đ
Chọn phương án đúng
Ghép ý đúng
Từ cần điền
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
a
b
c
d
Câu 1
Câu 2
Câu 3
C
A
C
A
C
4
3
2
1
1000C
Không thay đổi
Thể rắn sang thể lỏng
B/ Tự luận: 7,0đ
Câu 1: 2,5đ
- Kể đúng tên 3 loại nhiệt kế: Thủy ngân, rượu, y tế - mỗi tên 0,5 đ x 3 = 1,5 đ
Trong phòng TN người ta dùng nhiệt kế thủy ngân ( hoặc dầu) để theo dõi - 1,0 đ
Câu 2: 1,0đ
Để khi trời nóng hoặc lạnh các tấm tôn có thể dãn nở ít bị ngăn cản - 0,5 đ
Tránh được hiện tượng gây ra lực lớn làm rách mép tôn - 0,5 đ
Câu 3: 1,0đ Phát biểu:
- Chất khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi - 0,5 đ
- Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau - 0,5 đ
Câu 4: 2,5 đ Đổi đơn vị:
a, 300C = 00C + 300C = 320F + (30x1,80F) = 320F + 540F = 860F - 1,5 đ
b
TRÆÅÌNG THCS TRÁÖN CAO VÁN Âäüc láûp - Tæû do - Haûnh phuïc
--------o0o------- ----------o0o---------
ÂÃÖ KIÃØM TRA
HOÜC KYÌ : II NÀM HOÜC: 2008 - 2009
MÄN: VẬT LÝ - KHÄÚI LÅÏP: 6
Thåìi gian: 45 phuït ( khäng kãø thåìi gian giao âãöö)
I/ ÂÃÖ:
A/Pháön I: Tràõc nghiãûm : ( 3,0 âiãøm )
I/ Hãy chọn phương án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Quả bóng bàn bị móp, ta nhúng vào nước nóng nó phồng lên như cũ bởi:
a, Vỏ bóng bàn nở ra ; b, Nước thấm vào quả bóng
c, Không khí trong bóng nở ra; d, Cả ý a và b đúng
Câu 2: Dùng mặt phẳng nghiêng có thể kéo vật lên với lực kéo:
a, Nhỏ hơn trọng lượng vật ; b, Lớn hơn trọng lượng vật ;
c, Bằng trọng lượng vật ; d, Cừa lớn hơn vừa bằng trọng lượng vật.
Câu 3: Để kéo thùng nước từ dưới giếng lên dễ dàng hơn khi kéo trực tiếp thì ta dùng:
a, Mặt phẳng nghiêng ; b, Đòn bẩy ; c, Ròng rọc ;d, Cần cẩu
Câu 4: Quả cầu kim loại ban đầu vừa lọt qua vòng kim loại . Muốn quả cầu không lọt qua vòng kim loại thì ta:
a, Hơ nóng quả cầu ; b, Hơ nóng vòng kim loại ;
c, Làm lạnh quả cầu ; d, Hơ nóng quả cầu và vòng kim loại
Câu 5: Trong các máy cơ đơn giản đã học ( Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc) thì điểm tựa O rất cần cho:
a, Mặt phẳng nghiêng ; b. Ròng rọc; c, Đòn bẩy ; d, Ròng rọc và mặt phẳng nghiêng.
II/ Chọn để ghép ý ở cột A với ý ở cột B cho phù hợp:
A
B
a, Nhiệt kế rượu
b, Các chất rắn khác nhau
c, Chất lỏng co lại
d, Các chất khí khác nhau
1, Nở vì nhiệt giống nhau
2, khi lạnh đi
3, Nở vì nhiệt khác nhau
4, Dùng để đo nhiệt độ khí quyển
III/ Điền từ hợp lý vào chỗ trống:
Câu 1: Trong nhiệt giai Xenxiut thì nhiệt độ của nước đang sôi là ……………
Câu 2 : Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ của băng phiến …………..
Câu 3 : Sự chuyển từ………… gọi là sự nóng chảy
B/ Phần II: Tự luận : ( 7,0 điểm )
Câu 1: Kể tên các loại nhiệt kế ? Trong phòng thí nghiệm, người ta dùng loại nhiệt kế nào để theo dõi sự thay đổi nhiệt độ của nước khi bắt đầu đun nóng ?
Câu 2: Các tấm tôn lợp có dạng lượn sóng. Vì sao vậy ?
Câu 3: Phát biểu kết luận sự nở vì nhiệt của chất khí
Câu 4: Hãy biến đổi:
a, 300C = ? 0 F
b, 860F = ? 0 C
II/ Hướng dẫn chấm và biểu điểm:
A/ Trắc nghiệm: 5 câu x 0,25 đ = 1,25đ ; mỗi ý ghép 0,25đ x4 = 1,0đ ; mỗi ý điền 0,25 đ x3 = 0,75 đ
TC: 3,0 đ
Chọn phương án đúng
Ghép ý đúng
Từ cần điền
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
a
b
c
d
Câu 1
Câu 2
Câu 3
C
A
C
A
C
4
3
2
1
1000C
Không thay đổi
Thể rắn sang thể lỏng
B/ Tự luận: 7,0đ
Câu 1: 2,5đ
- Kể đúng tên 3 loại nhiệt kế: Thủy ngân, rượu, y tế - mỗi tên 0,5 đ x 3 = 1,5 đ
Trong phòng TN người ta dùng nhiệt kế thủy ngân ( hoặc dầu) để theo dõi - 1,0 đ
Câu 2: 1,0đ
Để khi trời nóng hoặc lạnh các tấm tôn có thể dãn nở ít bị ngăn cản - 0,5 đ
Tránh được hiện tượng gây ra lực lớn làm rách mép tôn - 0,5 đ
Câu 3: 1,0đ Phát biểu:
- Chất khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi - 0,5 đ
- Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau - 0,5 đ
Câu 4: 2,5 đ Đổi đơn vị:
a, 300C = 00C + 300C = 320F + (30x1,80F) = 320F + 540F = 860F - 1,5 đ
b
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoan Cong Tri
Dung lượng: 60,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)