KT1tHKI

Chia sẻ bởi Đoan Cong Tri | Ngày 14/10/2018 | 51

Chia sẻ tài liệu: KT1tHKI thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

PHOÌNG GD-ÂT DUY XUYÃN CÄÜNG HOÌA XAÎ HÄÜI CHUÍ NGHÉA VIÃÛT NAM
TRÆÅÌNG THCS TRÁÖN CAO VÁN Âäüc láûp - Tæû do - Haûnh phuïc
--------o0o------- ----------o0o---------

ÂÃÖ KIÃØM TRA
HOÜC KYÌ : I NÀM HOÜC: 2008 - 2009
MÄN: VẬT LÝ - KHÄÚI LÅÏP: 6
Thåìi gian: 45 phuït ( khäng kãø thåìi gian giao âãöö)
I/ ÂÃÖ:
A/Pháön I: Tràõc nghiãûm : ( 3,0 âiãøm )
I/ Hãy chọn phương án đúng trong các câu sau:

Câu 1: Dùng mặt phẳng nghiêng có lợi vì:
a, Lực kéo vật nhỏ hơn trọng lượng vật; b, Lực kéo vật bằng trọng lượng vật
c, Lực kéo vật lớn hơn trọng lượng vật; d, Cả 3 ý trên đầu đúng
Câu 2: Đơn vị dùng để đo khối lượng là:
a, Mét (m) ; b, kilôgam (kg) ; c, lít (l) ; d, mét vuông (m2)
Câu 3: người ta dùng bình tràn, bình chứa và bình chia độ để đo:
a, thể tích vật rắn thấm nước ; b, khối lượng của vật ; c, chiều dài của vật ;
d, thể tích vật rắn không thấm nước
Câu 4: Hai lực cân bằng có đặc điểm nào dưới đây:
a, cùng phương, cùng chiều, mạnh như nhau ; b, cùng phương, cùng chiều, mạnh khác nhau ;
c, cùng phương, ngược chiều, mạnh như nhau ; d, cùng phương, ngược chiều, mạnh khác nhau .
Câu 5: Để đo chiều dài quyển sách vật lý 6thì dùng loại thước nào trong 3 thước đo sau:
a, Thước có GHĐ 1m và ĐCNN 1cm ; b. Thước có GHĐ 20cm và ĐCNN 1mm ;
c, Thước có GHĐ 30cm và ĐCNN 1mm ; d, Cả 3 loại thước trên
Câu 6: 4 lít thì bằng:
a, 4mm3 ; b, 4dm3 ; c, 4cm3 d, 4m3.
Câu 7: Lực tác dụng lên vật có thể làm cho vật đó:
a, Đứng yên ; b, Biến dạng , c, Rơi xuống ; d, Biến đổi chuyển động hoặc biến dạng
Câu 8: Khi kéo một vật lên theo phương thẳng đứng cần phải dùng lực có cường độ :
a, ít nhất bằng trọng lượng vật b, nhỏ hơn trọng lượng vật ;
c, lớn gấp đôi trọng lượng vật ; d, bằng nửa trọng lượng vật

II/ Điền từ hoặc số hợp lý vào chỗ trống:
Câu 9: Trong khi cày con trâu đã tác dụng vào cái cày một .........
Câu 10: Trên vỏ hộp sữa “ông Thọ” có ghi khối lượng tịnh 397 gam. Số đó chỉ:...................
Câu 11: Tìm số thích hợp điền vào: 3 lít = ....... ml = ........cc

B/ Phần II: Tự luận : ( 7,0 điểm )
Câu 1: Nêu các bước đo độ dài ?
Câu 2: Đổi các đơn vị sau:
a, 1,5 tạ = kg ; b, 3kg = g ;
c,117,54g = kg; d,100mg = g
Câu 3: Một phiến đá hình hộp chữ nhật có thể tích 3,5 m3, cân nặng 9100 kg. Hãy tính:
a, Khối lượng riêng của đá ?
b, Trọng lượng riêng của đá ?
c, Biết phiến đá đó có chiều dài 2m, chiều rộng 1m. Tìm chiều cao của phiến đá ?




II/ Hướng dẫn chấm và biểu điểm:
A/ Trắc nghiệm: 8 câu x 0,25 đ = 2,0đ ; mỗi ý điền 0,25đ x4 = 1,0đ TC: 3,0đ
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu10
Câu11


A
B
D
C
C
B
D
A
Lực kéo
Lượng sữa chứa trong hộp
3000ml
3000cc


B/ Tự luận: 7,0đ
Câu 1: 2,5đ Nêu đúng 5 bước theo trình tự. Mỗi bước 0,5đ
- ước lượng độ dài cần đo
chọn thước đo có GHĐ và ĐCNN thích hợp
đặt thước ........
đặt mắt ......
đọc và ghi kết quả....
Câu 2: 2,0đ đổi đúng mỗi kết quả 0,5đ x4 = 2,0đ
150kg ; 3000g ; 0,11754 kg ; 0,100 g
Câu 3: 2,5đ
- khối lượng riêng của đá D = m: V = 9100 : 3,5 = 2600 kg/m3 1,0đ
- trọng lượng riêng của đá d = 10D = 2600x10 = 26000 N/m3 1,0đ
- Chiều cao của phiến đá
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đoan Cong Tri
Dung lượng: 48,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)