KT1T - HKI-2010
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Bộc |
Ngày 17/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: KT1T - HKI-2010 thuộc Địa lí 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Thuỷ Phương KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ tên: …………………….. MÔN ĐỊA LÝ 8
Lớp: ………………………… Thời gian: 45phút Đề 1
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3Đ)
I.Khoanh tròn vào ý mà em cho là đúng nhất:
Câu 1: Điểm cực Bắc phần đất liền của châu Á nằm ở vĩ độ:
A. 44077`B B. 77044`B C. 1016`B D. 1601`B
Câu 2: Kiểu khí hậu phổ biến ở châu Á là:
A. Gió mùa và hải dương B. Hải dương và Địa Trung Hải C. Gió mùa và lục địa D. Lục địa và núi cao
Câu 3: Nơi có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao đồ sộ và nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới là châu lục nào?
A.Châu Phi B. Châu Âu C. Châu Á D. Châu Mỹ
Câu 4: Chủng tộc Môn-gô-lô-it phân bố chủ yếu ở:
A. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á B. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á
C. Đông Á, Nam Á, Đông Nam Á D. Tây Nam Á, Đông Nam Á, Nam Á
Câu 5: Sông ngòi châu Á có đặc điểm:
A. Sông ngòi châu Á khá phát triển và có nhiều hệ thống sông lớn B. Tất cả các sông đều đóng băng vào mùa đông
C. Phân bố không đều và có chế độ nước khá phức tạp. D. Câu A và C đúng.
Câu 6: Khu vực nào ở châu Á có mạng lưới sông ngòi dày đặc, có nhiều sông lớn và chế độ nước thay đổi theo mùa?
A. Bắc Á B. Đông Á, Nam Á, Đông Nam Á
C. Tây Nam Á D. Trung Á
B. PHẦN TỰ LUẬN (7Đ)
Câu 1: Nêu những thuận lợi và khó khăn của thiên nhiên châu Á.
Câu 2: Trình bày đặc điểm và sự phân 2 kiểu khí hậu phổ biến chính ở châu Á.
Câu 3: Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy vẽ biểu đồ thích hợp và nhận xét sự gia tăng dân số của châu Á.
Năm
1800
1900
1950
1970
1990
2002
Số dân
(Triệu người)
600
880
1402
2100
3110
3766*
Trường THCS Thuỷ Phương KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ tên: …………………….. MÔN ĐỊA LÝ 8
Lớp: ………………………. Thời gian: 45phút Đề 2
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3Đ)
I.Khoanh tròn vào ý mà em cho là đúng nhất:
Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây KHÔNG ĐÚNG với địa hình châu Á?
A. Có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao đồ sộ B. Có nhiều đồng bằng rộng lớn C. Các dãy núi chủ yếu có hướng Đông - Tây hoặc Bắc - Nam D. Các núi và sơn nguyên phần lớn nằm ở ven rìa lục địa
Câu 2: Kiểu khí hậu gió mùa phân bố ở khu vực:
A. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á B. Đông Á, Nam Á, Đông Nam Á
C. Đông Nam Á, Nam Á, nội địa D. Tây Nam Á, nội địa
Câu 3: Cảnh quan tự nhiên châu Á phân hoá thành:
A. 7 đới B. 8 đới C. 9 đới D. 10 đới
Câu 4: Đặc trưng của kiểu khí hậu gió mùa là:
A. Một năm có hai mùa gió thổi hướng ngược nhau B. Tạo ra lượng mưa nhiều nhất trên thế giới
C. Có mùa Đông khô, lạnh; mùa Hạ nóng ẩm, mưa nhiều.
D. Câu A và C đúng
Câu 5: Dãy núi cao nhất ở châu Á là:
A. Phan-xi-păng B. Hi-ma-lay-a C. Tây Tạng D. Côn Luân
Câu 6: Nguồn cung cấp nước cho các sông ở vùng Bắc Á, Tây Nam Á, Trung Á chủ yếu là do:
A. Nước mưa B. Nước ngầm C. Băng tuyết tan D. Nước ở các ao,
Họ tên: …………………….. MÔN ĐỊA LÝ 8
Lớp: ………………………… Thời gian: 45phút Đề 1
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3Đ)
I.Khoanh tròn vào ý mà em cho là đúng nhất:
Câu 1: Điểm cực Bắc phần đất liền của châu Á nằm ở vĩ độ:
A. 44077`B B. 77044`B C. 1016`B D. 1601`B
Câu 2: Kiểu khí hậu phổ biến ở châu Á là:
A. Gió mùa và hải dương B. Hải dương và Địa Trung Hải C. Gió mùa và lục địa D. Lục địa và núi cao
Câu 3: Nơi có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao đồ sộ và nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới là châu lục nào?
A.Châu Phi B. Châu Âu C. Châu Á D. Châu Mỹ
Câu 4: Chủng tộc Môn-gô-lô-it phân bố chủ yếu ở:
A. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á B. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á
C. Đông Á, Nam Á, Đông Nam Á D. Tây Nam Á, Đông Nam Á, Nam Á
Câu 5: Sông ngòi châu Á có đặc điểm:
A. Sông ngòi châu Á khá phát triển và có nhiều hệ thống sông lớn B. Tất cả các sông đều đóng băng vào mùa đông
C. Phân bố không đều và có chế độ nước khá phức tạp. D. Câu A và C đúng.
Câu 6: Khu vực nào ở châu Á có mạng lưới sông ngòi dày đặc, có nhiều sông lớn và chế độ nước thay đổi theo mùa?
A. Bắc Á B. Đông Á, Nam Á, Đông Nam Á
C. Tây Nam Á D. Trung Á
B. PHẦN TỰ LUẬN (7Đ)
Câu 1: Nêu những thuận lợi và khó khăn của thiên nhiên châu Á.
Câu 2: Trình bày đặc điểm và sự phân 2 kiểu khí hậu phổ biến chính ở châu Á.
Câu 3: Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy vẽ biểu đồ thích hợp và nhận xét sự gia tăng dân số của châu Á.
Năm
1800
1900
1950
1970
1990
2002
Số dân
(Triệu người)
600
880
1402
2100
3110
3766*
Trường THCS Thuỷ Phương KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ tên: …………………….. MÔN ĐỊA LÝ 8
Lớp: ………………………. Thời gian: 45phút Đề 2
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3Đ)
I.Khoanh tròn vào ý mà em cho là đúng nhất:
Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây KHÔNG ĐÚNG với địa hình châu Á?
A. Có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao đồ sộ B. Có nhiều đồng bằng rộng lớn C. Các dãy núi chủ yếu có hướng Đông - Tây hoặc Bắc - Nam D. Các núi và sơn nguyên phần lớn nằm ở ven rìa lục địa
Câu 2: Kiểu khí hậu gió mùa phân bố ở khu vực:
A. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á B. Đông Á, Nam Á, Đông Nam Á
C. Đông Nam Á, Nam Á, nội địa D. Tây Nam Á, nội địa
Câu 3: Cảnh quan tự nhiên châu Á phân hoá thành:
A. 7 đới B. 8 đới C. 9 đới D. 10 đới
Câu 4: Đặc trưng của kiểu khí hậu gió mùa là:
A. Một năm có hai mùa gió thổi hướng ngược nhau B. Tạo ra lượng mưa nhiều nhất trên thế giới
C. Có mùa Đông khô, lạnh; mùa Hạ nóng ẩm, mưa nhiều.
D. Câu A và C đúng
Câu 5: Dãy núi cao nhất ở châu Á là:
A. Phan-xi-păng B. Hi-ma-lay-a C. Tây Tạng D. Côn Luân
Câu 6: Nguồn cung cấp nước cho các sông ở vùng Bắc Á, Tây Nam Á, Trung Á chủ yếu là do:
A. Nước mưa B. Nước ngầm C. Băng tuyết tan D. Nước ở các ao,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Bộc
Dung lượng: 77,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)