KT1T+ĐA chương 1
Chia sẻ bởi Phạm Ngọc Cảnh |
Ngày 12/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: KT1T+ĐA chương 1 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT TP. BẢO LỘC
Trường: ………………………. Lớp: ……
Họ tên: ………………………………
KT1T CHƯƠNG 1(TN+TL)– ĐỀ 1
MÔN: TOÁN 7
Thời gian: 45 phút
TRẮC NHIỆM. (3 điểm).
Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Làm tròn số 79,136 đến chữ số thập phân thứ 2 ta được:
A. 79, 1 B. 79, 13 C. 79, 14 D. 79
Câu 2. Cho x = 5. Khi đó bằng:
A. 5 B. -5 C. 5 hoặc -5 D. 0
Câu 3. Kết quả phép tính -2,05 + 1,73 bằng: A. 3,78 B. -3,78 C. 0,32 D. - 0,32Câu 4. Kết quả phép tính bằng:
A. B. C. D.Câu 5. Kết quả phép tính bằng:
A. 1 B. - 1 C. D.
Câu 6. Từ đẳng thức a.b = c.d (a, b, c, d 0) ta có thể suy ra được tỉ lệ thức nào?
A. B. C. D.
PHẦN TỰ LUẬN. (7điểm).
Bài 1.(2,5 điểm): Tính:
a) b)
c) d)
Bài 2.(2,5 điểm): Tìm x biết:
d) e)
Bài 3: (2 điểm)
Tìm hai số x, y biết: và x + y = 20
Tìm giá trị của x - y biết: và x + y = 4
D. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM.
TRẮC NHIỆM. (3 điểm). Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
Câu 1 : C ; Câu 2 : A ; Câu 3 : D ; Câu 4 : B ; Câu 5 : A ; Câu 6 : A
PHẦN TỰ LUẬN. (7điểm).
Câu
Nội dung đáp án
Điểm
1
a)
1,0 điểm
b)
0,5 điểm
c)
0,5 điểm
d)
0,5 điểm
2
0,75 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
d)
hoặc
0,5 điểm
e)
x - 1 = 3,5 hoặc x - 1 = -3,5
Suy ra x = 4,5 hoặc x = - 2,5
0,25 điểm
3
+ Áp dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
+ Tính được x = 14;
y = 6
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
+ Áp dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
(còn cách giải khác đúng cho điểm tương tự.)
0,5 điểm
0,25 điểm
Tổng
7điểm
Trường: ………………………. Lớp: ……
Họ tên: ………………………………
KT1T CHƯƠNG 1(TN+TL)– ĐỀ 1
MÔN: TOÁN 7
Thời gian: 45 phút
TRẮC NHIỆM. (3 điểm).
Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Làm tròn số 79,136 đến chữ số thập phân thứ 2 ta được:
A. 79, 1 B. 79, 13 C. 79, 14 D. 79
Câu 2. Cho x = 5. Khi đó bằng:
A. 5 B. -5 C. 5 hoặc -5 D. 0
Câu 3. Kết quả phép tính -2,05 + 1,73 bằng: A. 3,78 B. -3,78 C. 0,32 D. - 0,32Câu 4. Kết quả phép tính bằng:
A. B. C. D.Câu 5. Kết quả phép tính bằng:
A. 1 B. - 1 C. D.
Câu 6. Từ đẳng thức a.b = c.d (a, b, c, d 0) ta có thể suy ra được tỉ lệ thức nào?
A. B. C. D.
PHẦN TỰ LUẬN. (7điểm).
Bài 1.(2,5 điểm): Tính:
a) b)
c) d)
Bài 2.(2,5 điểm): Tìm x biết:
d) e)
Bài 3: (2 điểm)
Tìm hai số x, y biết: và x + y = 20
Tìm giá trị của x - y biết: và x + y = 4
D. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM.
TRẮC NHIỆM. (3 điểm). Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
Câu 1 : C ; Câu 2 : A ; Câu 3 : D ; Câu 4 : B ; Câu 5 : A ; Câu 6 : A
PHẦN TỰ LUẬN. (7điểm).
Câu
Nội dung đáp án
Điểm
1
a)
1,0 điểm
b)
0,5 điểm
c)
0,5 điểm
d)
0,5 điểm
2
0,75 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
d)
hoặc
0,5 điểm
e)
x - 1 = 3,5 hoặc x - 1 = -3,5
Suy ra x = 4,5 hoặc x = - 2,5
0,25 điểm
3
+ Áp dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
+ Tính được x = 14;
y = 6
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
+ Áp dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
(còn cách giải khác đúng cho điểm tương tự.)
0,5 điểm
0,25 điểm
Tổng
7điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Ngọc Cảnh
Dung lượng: 126,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)