KT1T CHUONG I
Chia sẻ bởi Trần Phúc |
Ngày 12/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: KT1T CHUONG I thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Trường: THCS Lê Hồng Phong
Lớp: …….
Họ và Tên: ………………………
Thứ…… ngày……… tháng … năm 2012
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: ĐẠI 7 – Bài số 1
Điểm
Lời phê
ĐỀ 1:
I/ TRẮC NGHIỆM (2đ) Khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất:
Câu 1: Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ :
A) B) C) D)
Câu 2: Kết quả phép tính bằng :
A) 0,1 B) – 1 C) – 10 D) – 100
Câu 3: Tìm x, biết : . Kết quả x bằng :
A) B) C) D)
Câu 4: Cho thì :
A) t = 3 B) t = – 3 C) t = 3 hoặc t = – 3 D)
Câu 5: Cho tỉ lệ thức . Kết quả x bằng :
A) – 57 B) – 5,7 C) – 6 D) – 3
Câu 6: Cho thì m bằng :
A) 9 B) 3 C) 27 D) 81
Câu 7: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
A) B) C) D)
Câu 8: Cho đẳng thức 6.2 = 3.4 ta lập được tỉ lệ thức là :
A) B) C) D)
II/ TỰ LUẬN (8đ)
Bài 1: (2đ) Tính
a) b)
Bài 2: (3đ) Tìm x , biết :
a) b) c)
Bài 3: (1đ)
Các cạnh của một tam giác có số đo tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Tính các cạnh của tam giác biết chu vi của nó là 13,2 cm.
Bài 4: (2đ)
a) So sánh 291 và 535
b) Viết các số 227 và 318 dưới dạng luỹ thừa có số mũ là 9
Trường: THCS Lương Thế Vinh
Lớp: …….
Họ và Tên: ………………………
Thứ…………ngày……….. tháng … năm 2011
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: ĐẠI 7 – Bài số 1
Điểm
Lời phê
ĐỀ 2:
I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Đánh dấu (X) vào ý trả lời đúng nhất:
Câu 1: quả phép tính :
A. B. C. D.
Câu 2: Tìm x thì x :
A. B. C. D.
Câu 3: Cho thì :
A. t = 3 B. t = – 3 C. t = 3 t = – 3 D.
Câu 4: Cho lệ thức thì x bằng :
A. – 10 B. – 9 C. – 8 D. – 7
Câu 5: Cho 5x = 2y và 3x + 7y = – 82 thì :
A. x = – 4 , y = – 10 B. x = – 4 , y = – 8
C. x = 4 , y = 10 D. x = – 8 , y = – 20
Câu 6: Cho thì m :
A. 6 B. 3 C. 9 D. – 9
II/ TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: ( 2 đ) Tính
a) b)
Bài 2: ( 3 đ) Tìm x biết :
a) b)
c)
Bài 3: ( 2 đ)
Một hình chữ nhật có các kích thước tỉ lệ với các số 3 ; 5. Tính các kích thước của hình chữ nhật biết chu vi của hình chữ nhật là 160 m.
BÀI LÀM
Lớp: …….
Họ và Tên: ………………………
Thứ…… ngày……… tháng … năm 2012
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: ĐẠI 7 – Bài số 1
Điểm
Lời phê
ĐỀ 1:
I/ TRẮC NGHIỆM (2đ) Khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất:
Câu 1: Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ :
A) B) C) D)
Câu 2: Kết quả phép tính bằng :
A) 0,1 B) – 1 C) – 10 D) – 100
Câu 3: Tìm x, biết : . Kết quả x bằng :
A) B) C) D)
Câu 4: Cho thì :
A) t = 3 B) t = – 3 C) t = 3 hoặc t = – 3 D)
Câu 5: Cho tỉ lệ thức . Kết quả x bằng :
A) – 57 B) – 5,7 C) – 6 D) – 3
Câu 6: Cho thì m bằng :
A) 9 B) 3 C) 27 D) 81
Câu 7: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
A) B) C) D)
Câu 8: Cho đẳng thức 6.2 = 3.4 ta lập được tỉ lệ thức là :
A) B) C) D)
II/ TỰ LUẬN (8đ)
Bài 1: (2đ) Tính
a) b)
Bài 2: (3đ) Tìm x , biết :
a) b) c)
Bài 3: (1đ)
Các cạnh của một tam giác có số đo tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Tính các cạnh của tam giác biết chu vi của nó là 13,2 cm.
Bài 4: (2đ)
a) So sánh 291 và 535
b) Viết các số 227 và 318 dưới dạng luỹ thừa có số mũ là 9
Trường: THCS Lương Thế Vinh
Lớp: …….
Họ và Tên: ………………………
Thứ…………ngày……….. tháng … năm 2011
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: ĐẠI 7 – Bài số 1
Điểm
Lời phê
ĐỀ 2:
I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Đánh dấu (X) vào ý trả lời đúng nhất:
Câu 1: quả phép tính :
A. B. C. D.
Câu 2: Tìm x thì x :
A. B. C. D.
Câu 3: Cho thì :
A. t = 3 B. t = – 3 C. t = 3 t = – 3 D.
Câu 4: Cho lệ thức thì x bằng :
A. – 10 B. – 9 C. – 8 D. – 7
Câu 5: Cho 5x = 2y và 3x + 7y = – 82 thì :
A. x = – 4 , y = – 10 B. x = – 4 , y = – 8
C. x = 4 , y = 10 D. x = – 8 , y = – 20
Câu 6: Cho thì m :
A. 6 B. 3 C. 9 D. – 9
II/ TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: ( 2 đ) Tính
a) b)
Bài 2: ( 3 đ) Tìm x biết :
a) b)
c)
Bài 3: ( 2 đ)
Một hình chữ nhật có các kích thước tỉ lệ với các số 3 ; 5. Tính các kích thước của hình chữ nhật biết chu vi của hình chữ nhật là 160 m.
BÀI LÀM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Phúc
Dung lượng: 107,78KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)