Kt1t
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Hiền |
Ngày 12/10/2018 |
62
Chia sẻ tài liệu: kt1t thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ SỐ 1.
Câu I. Giải phương trình
Câu II. Giải hệ pt bằng phương pháp TR, VTR hoặc khử
Câu III. Tính giới hạn .
Câu IV. Tính tích phân hoặc chứng tỏ phân kỳ .
Câu V. Tính tích phân .
Câu VI. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số .
Câu VII. Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi .
ĐỀ SỐ 2
Câu I. Giải phương trình .
Câu II. Giải phương trình .
Câu III. Tính giới hạn .
Câu IV. Tính tích phân hoặc chứng tỏ phân kỳ .
Câu V. Tính tích phân .
Câu VI. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số .
Câu VII. Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi .
ĐỀ SỐ 3
Câu I. Giải phương trình .
Câu II. Giải hệ pt bằng phương pháp TR, VTR hoặc khử
Câu III. Tính giới hạn .
Câu IV. Tính tích phân hoặc chứng tỏ phân kỳ .
Câu V. Tính tích phân suy rộng .
Câu VI. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số .
Câu VII. Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi .
ĐỀ SỐ 4
Câu I. Giải phương trình ( 1+ exy + xexy)dx+ (xex+ 2)dy = 0.
Câu II. Giải hệ pt bằng phương pháp TR, VTR hoặc khử
Câu III. Tính .
Câu IV. Tính tích phân hoặc chứng tỏ phân kỳ .
Câu V. Tính tích phân suy rộng .
Câu VI. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số .
Câu VII. Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi .
ĐỀ SỐ 5
Câu I. Giải phương trình y’ = với điều kiện y()= 2.
Câu II. Giải hệ pt bằng phương pháp TR, VTR hoặc khử
Câu III. Tính .
Câu IV. Tính tích phân hoặc chứng tỏ phân kỳ .
Câu V. Chứng minh rằng tích phân suy rộng phân kì. Tính .
Câu VI. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số .
Câu VII. Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi .
ĐỀ SỐ 6
Câu I. Giải phương trình xdy- ydx=3x2sinxdx
Câu II. Giải phương trình y’’- 4y’ + 5y = 8sinx + 16cosx
Câu III. Tính giới hạn .
Câu IV. Tính tích phân hoặc chứng tỏ phân kỳ .
Câu V. Tính .
Câu VI. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số .
Câu VII. Tính độ dài cung .
ĐỀ SỐ 7
Câu I. Giải phương trình a/ y’=+3xex
b/(3x2+y3+4x)dx+3xy2dy=0.
Câu II. Giải hệ pt bằng phương pháp TR, VTR hoặc khử
Câu III. Tính giới hạn .
Câu IV. Tính tích phân hoặc chứng tỏ phân kỳ .
Câu V. Tính tích phân suy rộng sau .
Câu VI. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số .
Câu VII. Tính độ dài cung .
ĐỀ SỐ 8
Câu I. Giải phương trình a/ y’- = 5x5 b/ (ey +sinx)dx+(cosy +xey)dy=0.
Câu II. Giải hệ pt bằng phương pháp TR, VTR hoặc khử
Câu III. Tính giới hạn .
Câu IV. Tính tích phân hoặc chứng tỏ phân kỳ .
Câu V. Xét tích phân suy rộng , là tham số. Tìm giá trị nguyên dương bé nhất để tích phân suy rộng này hội tụ. Với tìm được, tính tích phân này.
Câu VI. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số .
Câu VII. Tính độ dài cung .
ĐỀ SỐ 9
Câu I. Giải các phương trình a/ , y(4)=2 b/ y’ - .
Câu II. Giải phương trình vi phân: y’’+2y’-3y= (6x + 1)e3x
Câu III. Tính giới hạn .
Câu IV. Tính tích phân hoặc chứng tỏ phân kỳ .
Câu V. Tính tích phân suy rộng .
Câu VI. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số .
Câu VII. Tính độ dài cung .
ĐỀ SỐ 10
Câu I. Giải các phương trình a/ y’+ >0.
b/ (
Câu I. Giải phương trình
Câu II. Giải hệ pt bằng phương pháp TR, VTR hoặc khử
Câu III. Tính giới hạn .
Câu IV. Tính tích phân hoặc chứng tỏ phân kỳ .
Câu V. Tính tích phân .
Câu VI. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số .
Câu VII. Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi .
ĐỀ SỐ 2
Câu I. Giải phương trình .
Câu II. Giải phương trình .
Câu III. Tính giới hạn .
Câu IV. Tính tích phân hoặc chứng tỏ phân kỳ .
Câu V. Tính tích phân .
Câu VI. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số .
Câu VII. Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi .
ĐỀ SỐ 3
Câu I. Giải phương trình .
Câu II. Giải hệ pt bằng phương pháp TR, VTR hoặc khử
Câu III. Tính giới hạn .
Câu IV. Tính tích phân hoặc chứng tỏ phân kỳ .
Câu V. Tính tích phân suy rộng .
Câu VI. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số .
Câu VII. Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi .
ĐỀ SỐ 4
Câu I. Giải phương trình ( 1+ exy + xexy)dx+ (xex+ 2)dy = 0.
Câu II. Giải hệ pt bằng phương pháp TR, VTR hoặc khử
Câu III. Tính .
Câu IV. Tính tích phân hoặc chứng tỏ phân kỳ .
Câu V. Tính tích phân suy rộng .
Câu VI. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số .
Câu VII. Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi .
ĐỀ SỐ 5
Câu I. Giải phương trình y’ = với điều kiện y()= 2.
Câu II. Giải hệ pt bằng phương pháp TR, VTR hoặc khử
Câu III. Tính .
Câu IV. Tính tích phân hoặc chứng tỏ phân kỳ .
Câu V. Chứng minh rằng tích phân suy rộng phân kì. Tính .
Câu VI. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số .
Câu VII. Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi .
ĐỀ SỐ 6
Câu I. Giải phương trình xdy- ydx=3x2sinxdx
Câu II. Giải phương trình y’’- 4y’ + 5y = 8sinx + 16cosx
Câu III. Tính giới hạn .
Câu IV. Tính tích phân hoặc chứng tỏ phân kỳ .
Câu V. Tính .
Câu VI. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số .
Câu VII. Tính độ dài cung .
ĐỀ SỐ 7
Câu I. Giải phương trình a/ y’=+3xex
b/(3x2+y3+4x)dx+3xy2dy=0.
Câu II. Giải hệ pt bằng phương pháp TR, VTR hoặc khử
Câu III. Tính giới hạn .
Câu IV. Tính tích phân hoặc chứng tỏ phân kỳ .
Câu V. Tính tích phân suy rộng sau .
Câu VI. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số .
Câu VII. Tính độ dài cung .
ĐỀ SỐ 8
Câu I. Giải phương trình a/ y’- = 5x5 b/ (ey +sinx)dx+(cosy +xey)dy=0.
Câu II. Giải hệ pt bằng phương pháp TR, VTR hoặc khử
Câu III. Tính giới hạn .
Câu IV. Tính tích phân hoặc chứng tỏ phân kỳ .
Câu V. Xét tích phân suy rộng , là tham số. Tìm giá trị nguyên dương bé nhất để tích phân suy rộng này hội tụ. Với tìm được, tính tích phân này.
Câu VI. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số .
Câu VII. Tính độ dài cung .
ĐỀ SỐ 9
Câu I. Giải các phương trình a/ , y(4)=2 b/ y’ - .
Câu II. Giải phương trình vi phân: y’’+2y’-3y= (6x + 1)e3x
Câu III. Tính giới hạn .
Câu IV. Tính tích phân hoặc chứng tỏ phân kỳ .
Câu V. Tính tích phân suy rộng .
Câu VI. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số .
Câu VII. Tính độ dài cung .
ĐỀ SỐ 10
Câu I. Giải các phương trình a/ y’+ >0.
b/ (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Hiền
Dung lượng: 457,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)