Kt15' T15 SH6 matran dap an
Chia sẻ bởi Trần Nguyễn Nam Bắc |
Ngày 12/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: kt15' T15 SH6 matran dap an thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
* MA ĐỀ KIỂM TRA 15’
Chủ đề chính
Các mức độ cần kiểm tra
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Nâng lên lũy thừa
4
2
1
1
5
2,5
2
2
1
0,5
2
2
15
10
Tổng
4
2
1
1
5
2,5
2
2
1
0,5
2
2
15
10
* ĐỀ KIỂM TRA
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
a) Chọn đáp án sai:
A. 20100 = 1 B. 20101 = 20101 C. 02010 = 0 D. 12010 = 1
b) Tính (102008 + 102009) : 1102007. Kết quả đúng là:
A. 200 B. 50 C. 100 D. 110
Bài 2: (4 điểm) Điền dấu "X" vào ô thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
Câu
Đúng
Sai
a) 82 = 64
e) 264 : 26 = 263
b) a3 = a . 3
g) 65 : 23 = 32
c) 53 . 54 = 512
h) 158 : 154 = 152
d) 33 . 32 = 35
i) 7n : 7n = 70 = 1
Bài 3: Tính: (4 điểm)
a) 35 b) 42 . 40 c) 96 : 94 d) 158 . 152 : 159
Bài 4: (1 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: (3x - 5) . 102000 = 102001
* ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài 1: (1 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm
a) B; b) D
Bài 2: (4 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm
a) đúng; b) sai; c) sai; d) đúng; e) đúng; g) đúng; h) sai; i) đúng
Bài 3: (4 điểm) Mỗi câu đúng 1 điểm
a) 3. 3. 3= 27; b) 42. 1= 16; c) 81; d) 151515
4: ( 1 điểm) 3x – 5 = 10
3x = 15
x = 5
Chủ đề chính
Các mức độ cần kiểm tra
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Nâng lên lũy thừa
4
2
1
1
5
2,5
2
2
1
0,5
2
2
15
10
Tổng
4
2
1
1
5
2,5
2
2
1
0,5
2
2
15
10
* ĐỀ KIỂM TRA
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
a) Chọn đáp án sai:
A. 20100 = 1 B. 20101 = 20101 C. 02010 = 0 D. 12010 = 1
b) Tính (102008 + 102009) : 1102007. Kết quả đúng là:
A. 200 B. 50 C. 100 D. 110
Bài 2: (4 điểm) Điền dấu "X" vào ô thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
Câu
Đúng
Sai
a) 82 = 64
e) 264 : 26 = 263
b) a3 = a . 3
g) 65 : 23 = 32
c) 53 . 54 = 512
h) 158 : 154 = 152
d) 33 . 32 = 35
i) 7n : 7n = 70 = 1
Bài 3: Tính: (4 điểm)
a) 35 b) 42 . 40 c) 96 : 94 d) 158 . 152 : 159
Bài 4: (1 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: (3x - 5) . 102000 = 102001
* ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài 1: (1 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm
a) B; b) D
Bài 2: (4 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm
a) đúng; b) sai; c) sai; d) đúng; e) đúng; g) đúng; h) sai; i) đúng
Bài 3: (4 điểm) Mỗi câu đúng 1 điểm
a) 3. 3. 3= 27; b) 42. 1= 16; c) 81; d) 151515
4: ( 1 điểm) 3x – 5 = 10
3x = 15
x = 5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Nguyễn Nam Bắc
Dung lượng: 38,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)