KT VL 9
Chia sẻ bởi Đinh Thị Huyền |
Ngày 12/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: KT VL 9 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Họ Và Tên: ……………………………
Kiểm tra: 15 phút
: …………………………………
Môn: Vật Lý
*Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1.Một bóng đèn khi thắp sáng có điện trở 15 và cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn là 0,3 A . Hiêụ điện thế giữa hai đầu dây tóc bóng đèn khi đó là bao nhiêu?
A. U = 5 V B. U = 15,3 V C. U = 4,5 V D. Một giá trị khác
2.Trong đoạn mạch mắc nối , công thức nào sau đây là sai?
A. U = U1 + U2 + .....+ Un B. I = I1 = I2 = ........= In.
C. R = R1 = R2 = ........= Rn D. R = R1 + R2 + ........+ Rn
3.Khi hiệu điện thế đặt vào giữa hai đầu dây dẫn tăng hay giảm bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện qua dây dẫn đó thay đổi như thế nào?
A. Không thay đổi.
B. Giảm hay tăng bấy nhiêu lần.
C. Tăng hay giảm bấy nhiêu lần.
D. Không thể xác định chính xác được.
4.Hiệu điện thế U = 10 V được đặt vào giữa hai đầu một điện trở có giá trị R = 25 . Cường độ dòng điện chạy qua điện trở nhận giá trị nào sau đây là đúng?
A. I = 2,5 A B. I = 0,4 A C. I = 15 A D. I = 35 A
5.Trong các công thức sau đây, công thức nào không phù hợp với đoạn mạch mắc song song?
A. I = I1 + I2 + .....+ In B. U = U1 = U2 = ..... = Un.
C. R = R1 + R2 + .....+ Rn. D.
6.Đặt một hiệu điện thế U = 12V vào hai đầu một điện trở. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở là 2A . Nếu tăng hiệu điện thế lên 1,5 lần thì cường độ dòng điện là:
A. 3A B. 1A C. 0,5A D. 0,25A
7.Nếu tăng chiều dài dây dẫn lên n lần thì điện trở:
A. Tăng n lần. B. Giảm n lần. C. Tăng 2n lần. D. Giảm n2 lần.
8.Cho hai điện trở R1 = 20 , R2 = 30 được mắc song song với nhau. Điện trở tương đương R của đoạn mạch đó là:
A. 10 B. 50 C. 60 D. 12
.9.Chọn công thức sai trong các công thức dưới đây:
A. B. C. I = U.R D. U = I.R
10.Phát biểu nào sau đây là đúng với nội dung của định luật Ôm?
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn, với điện trở của mỗi dây.
B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và tỉ lệ thuận với điện trở của mỗi dây.
C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của mỗi dây.
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và điện trở của mỗi dây.
Họ Và Tên: ……………………………
Kiểm tra: 15 phút
: …………………………………
Môn: Vật Lý
*Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1.Một bóng đèn khi thắp sáng có điện trở 15 và cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn là 0,3 A . Hiêụ điện thế giữa hai đầu dây tóc bóng đèn khi đó là bao nhiêu?
A. U = 5 V B. U = 15,3 V C. U = 4,5 V D. Một giá trị khác
2.Khi hiệu điện thế đặt vào giữa hai đầu dây dẫn tăng hay giảm bao
Kiểm tra: 15 phút
: …………………………………
Môn: Vật Lý
*Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1.Một bóng đèn khi thắp sáng có điện trở 15 và cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn là 0,3 A . Hiêụ điện thế giữa hai đầu dây tóc bóng đèn khi đó là bao nhiêu?
A. U = 5 V B. U = 15,3 V C. U = 4,5 V D. Một giá trị khác
2.Trong đoạn mạch mắc nối , công thức nào sau đây là sai?
A. U = U1 + U2 + .....+ Un B. I = I1 = I2 = ........= In.
C. R = R1 = R2 = ........= Rn D. R = R1 + R2 + ........+ Rn
3.Khi hiệu điện thế đặt vào giữa hai đầu dây dẫn tăng hay giảm bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện qua dây dẫn đó thay đổi như thế nào?
A. Không thay đổi.
B. Giảm hay tăng bấy nhiêu lần.
C. Tăng hay giảm bấy nhiêu lần.
D. Không thể xác định chính xác được.
4.Hiệu điện thế U = 10 V được đặt vào giữa hai đầu một điện trở có giá trị R = 25 . Cường độ dòng điện chạy qua điện trở nhận giá trị nào sau đây là đúng?
A. I = 2,5 A B. I = 0,4 A C. I = 15 A D. I = 35 A
5.Trong các công thức sau đây, công thức nào không phù hợp với đoạn mạch mắc song song?
A. I = I1 + I2 + .....+ In B. U = U1 = U2 = ..... = Un.
C. R = R1 + R2 + .....+ Rn. D.
6.Đặt một hiệu điện thế U = 12V vào hai đầu một điện trở. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở là 2A . Nếu tăng hiệu điện thế lên 1,5 lần thì cường độ dòng điện là:
A. 3A B. 1A C. 0,5A D. 0,25A
7.Nếu tăng chiều dài dây dẫn lên n lần thì điện trở:
A. Tăng n lần. B. Giảm n lần. C. Tăng 2n lần. D. Giảm n2 lần.
8.Cho hai điện trở R1 = 20 , R2 = 30 được mắc song song với nhau. Điện trở tương đương R của đoạn mạch đó là:
A. 10 B. 50 C. 60 D. 12
.9.Chọn công thức sai trong các công thức dưới đây:
A. B. C. I = U.R D. U = I.R
10.Phát biểu nào sau đây là đúng với nội dung của định luật Ôm?
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn, với điện trở của mỗi dây.
B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và tỉ lệ thuận với điện trở của mỗi dây.
C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của mỗi dây.
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và điện trở của mỗi dây.
Họ Và Tên: ……………………………
Kiểm tra: 15 phút
: …………………………………
Môn: Vật Lý
*Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1.Một bóng đèn khi thắp sáng có điện trở 15 và cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn là 0,3 A . Hiêụ điện thế giữa hai đầu dây tóc bóng đèn khi đó là bao nhiêu?
A. U = 5 V B. U = 15,3 V C. U = 4,5 V D. Một giá trị khác
2.Khi hiệu điện thế đặt vào giữa hai đầu dây dẫn tăng hay giảm bao
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Thị Huyền
Dung lượng: 70,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)