Kt vật lý số 3
Chia sẻ bởi Nguyển Thái Bình |
Ngày 14/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Kt vật lý số 3 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: VẬT LÍ LỚP 6
Thời gian: 45 phút không kể thời gian phát đề
------------------------------------------
I/ Phần trắc nghiệm ( 6 điểm )
Hãy chọn câu trả lời đúng ( A, B, C hoặc D ) trong các câu sau đây và ghi vào giấy làm bài
Câu 1: Có thể dùng bình chia độ hoặc bình tràn để đo thể tích của vật nào sau đây:
A. Viên phấn. B. Bao gạo. C. Hòn đá. D. Một gói bông
Câu 2: Đơn vị đo khối lượng hợp pháp ở Việt Nam là.
A. Km. B. m3 C. g D. Kg
Câu 3: Hai lực cân bằng là :
A. Hai lực bằng nhau. B. Hai lực cùng phương, ngược chiều và mạnh như nhau C. Lực đàn hồi và trọng lực D. Hai lực cùng phương.
Câu 4: Dụng cụ nào sau đây dùng để đo lực?
A. Cân Robécvan B. Lực kế C. Nhiệt kế D. Thước.
Câu 5: Đơn vị đo khối lượng riêng là:
A. N/m3 B. Kg/m2 C. Kg D. Kg/m3
Câu 6: Khi lò xo biến dạng, hãy chọn câu đúng trong các câu sau.
A. Biến dạng càng tăng thì lực đàn hồi càng tăng.
B. Biến dạng càng tăng thì lực đàn hồi càng giảm
C. Biến dạng càng giảm thì lực đàn hồi càng tăng.
D. Cả A, B và C đ ều đúng.
Câu 7:Để nâng vật nặng có trọng lượng 30 kg ta phải dùng lực nào trong các lực dưới đây?
A. F < 300N. B. F = 300N. C. F = 30N D. 30 N < F < 300N
Câu 8: Muốn đo khối lượng riêng của một hòn sỏi ta cần dùng những dụng cụ gì ?
A. Dùng một cái cân và một lực kế. B. Chỉ cần dùng một cái bình chia độ
C. Dùng một cái bình chia độ và một cái cân. D. Chỉ cần dùng một cái lực kế
II/ Phần tự luận : (6 điểm )
Câu 1: Hãy tìm những con số thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau :
a/ Một vật có khối lương 45 kg thì có trọng lượng là ........ N
b/ Khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3 thì trọng lượng riêng của sắt là..... N/m3
Câu 2: Tìm từ ( cụm từ ) thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau :
a/ Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc là ................
b/ Khi lò xo bị kéo ra hoặc bị nén lại thì lò xo xuất hiện lực ..........
Câu 3: Làm thế nào để đo được khối lượng riêng của các hòn bi bằng thuỷ tinh ?
-------------------------Hết---------------------------
................................ HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
MÔN VẬT LÍ LỚP 6
----------------------------------
I/ Phần trắc nghiệm ( 4 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
D
B
B
D
A
B
C
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
II/ Phần tự luận ( 6 điểm )
Bài 1:(2 điểm ) Mỗi câu đúng 1 điểm.
a/ 450 ; b/ 78000
Bài 2:( 2 điểm ) Mỗi cụm từ điền đúng 1 điểm.
a/ Máy cơ đơn giản.
b/ Đàn hồi.
Bài 3: ( 2 điểm )
Đo khối lượng của các hòn bi bằng cân. ( 0,5 điểm )
Dùng bình chia độ đo thể tích các hòn bi.( 0,5 điểm )
Tính tỉ số D = . ( 1 điểm )
--------------------Hết--------------------
MÔN: VẬT LÍ LỚP 6
Thời gian: 45 phút không kể thời gian phát đề
------------------------------------------
I/ Phần trắc nghiệm ( 6 điểm )
Hãy chọn câu trả lời đúng ( A, B, C hoặc D ) trong các câu sau đây và ghi vào giấy làm bài
Câu 1: Có thể dùng bình chia độ hoặc bình tràn để đo thể tích của vật nào sau đây:
A. Viên phấn. B. Bao gạo. C. Hòn đá. D. Một gói bông
Câu 2: Đơn vị đo khối lượng hợp pháp ở Việt Nam là.
A. Km. B. m3 C. g D. Kg
Câu 3: Hai lực cân bằng là :
A. Hai lực bằng nhau. B. Hai lực cùng phương, ngược chiều và mạnh như nhau C. Lực đàn hồi và trọng lực D. Hai lực cùng phương.
Câu 4: Dụng cụ nào sau đây dùng để đo lực?
A. Cân Robécvan B. Lực kế C. Nhiệt kế D. Thước.
Câu 5: Đơn vị đo khối lượng riêng là:
A. N/m3 B. Kg/m2 C. Kg D. Kg/m3
Câu 6: Khi lò xo biến dạng, hãy chọn câu đúng trong các câu sau.
A. Biến dạng càng tăng thì lực đàn hồi càng tăng.
B. Biến dạng càng tăng thì lực đàn hồi càng giảm
C. Biến dạng càng giảm thì lực đàn hồi càng tăng.
D. Cả A, B và C đ ều đúng.
Câu 7:Để nâng vật nặng có trọng lượng 30 kg ta phải dùng lực nào trong các lực dưới đây?
A. F < 300N. B. F = 300N. C. F = 30N D. 30 N < F < 300N
Câu 8: Muốn đo khối lượng riêng của một hòn sỏi ta cần dùng những dụng cụ gì ?
A. Dùng một cái cân và một lực kế. B. Chỉ cần dùng một cái bình chia độ
C. Dùng một cái bình chia độ và một cái cân. D. Chỉ cần dùng một cái lực kế
II/ Phần tự luận : (6 điểm )
Câu 1: Hãy tìm những con số thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau :
a/ Một vật có khối lương 45 kg thì có trọng lượng là ........ N
b/ Khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3 thì trọng lượng riêng của sắt là..... N/m3
Câu 2: Tìm từ ( cụm từ ) thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau :
a/ Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc là ................
b/ Khi lò xo bị kéo ra hoặc bị nén lại thì lò xo xuất hiện lực ..........
Câu 3: Làm thế nào để đo được khối lượng riêng của các hòn bi bằng thuỷ tinh ?
-------------------------Hết---------------------------
................................ HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
MÔN VẬT LÍ LỚP 6
----------------------------------
I/ Phần trắc nghiệm ( 4 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
D
B
B
D
A
B
C
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
II/ Phần tự luận ( 6 điểm )
Bài 1:(2 điểm ) Mỗi câu đúng 1 điểm.
a/ 450 ; b/ 78000
Bài 2:( 2 điểm ) Mỗi cụm từ điền đúng 1 điểm.
a/ Máy cơ đơn giản.
b/ Đàn hồi.
Bài 3: ( 2 điểm )
Đo khối lượng của các hòn bi bằng cân. ( 0,5 điểm )
Dùng bình chia độ đo thể tích các hòn bi.( 0,5 điểm )
Tính tỉ số D = . ( 1 điểm )
--------------------Hết--------------------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyển Thái Bình
Dung lượng: 38,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)