KT Tong hop toan 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Thiện Thông |
Ngày 08/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: KT Tong hop toan 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA TỔNG HỢP- MÔN: TOÁN 3
Phần I: Trắc nghiệm: khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1 : 100 km : 8 = ………………………m. Số cần điền vào chỗ chấm là : A. 13 500m B. 12 500m C. 12 000m D. 13 km Câu 2: Tìm x : 59 : x = 6 ( dư 5 ) A. x= 8 B. x = 7 C. x = 9 Câu 3: 2 – 4 + 6 – 8 + 10 – 12 + 14 = ? A. 2 B. 52 C. 8 Câu 4: Một con thuyền đậu trên sông, mũi thuyền cao hơn mặt nước là 45 cm . Hỏi khi nước sông dâng cao 28 cm thì mũi thuyền cao hơn mặt nước là bao nhiêu ? A. 73 cm B. 45 cm C. 28 cm Câu 5 : Tuổi Lan bằng 1/6 tuổi mẹ, tuổi mẹ bằng 1/2tuổi bà . Tuổi bà là 72 tuổi . Hỏi tuổi Lan là bao nhiêu ? A. 12 tuổi B. 6 tuổi C. 8 tuổi D. 9 tuổi
Phần II: Tự luận: Giải các bài toán sau: Câu 6 : Số học sinh của lớp 3A hơn số học sinh của lớp 3B là 3 em. Biết rằng lớp 3A có 36 học sinh . Hỏi lớp 3B có bao nhiêu học sinh? Câu 7 :Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là 25m, chiều dài gấp ba lần chiều rộng . Người ta muốn rào xung quanh mảnh đất đó và để cửa ra vào rộng 2 mét rưỡi. Hỏi hàng rào đó dài bao nhiêu ?
KIỂM TRA 45 PHÚT _ TOÁN 3
Bài 1: Cho các chữ số 5,6,8 a/ Hãy viết số lớn nhất, nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau từ các chữ số đã cho: b/ Hãy viết các số chẵn có 3 chữ số khác nhau từ các chữ số đã cho
Bài 2: Cho dãy số ................; 268 ; 277 ; 268 ; 295 . Có 30 số hạng. Hãy tìm số hạng đầu tiên của dãy. Bài 3: Kỳ thi viết chữ đẹp lớp 3A, 3B và 3C chọn được tất cả 96 bạn dự thi. Biết rằng số bạn của lớp 3C bằng 1/4 số bạn của lớp 3B và bằng 1/3 số bạn của lớp 3A. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu bạn tham dự kỳ thi viết chữ đẹp? Bài 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi bể cá hình vuông cạnh 21m. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật biết rằng chiều dài gấp 5 lần chiều rộng.
____________________________________________________________________
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I -TOÁN 3 Bài 1/ Đặt tính rồi tính ( 2 điểm ) a) 233 x 4 d) 77 x 4 g) 153 : 9
b) 98 x 7 e) 456 : 4 h)605 : 6
c) 412 x 2 f) 583: 3 Bài 2/ Tính giá trị của biểu thức: ( 2 điểm ) a) 305 + 52 + 3 b) 265 + 42 x 3 c) 98 + 125 : 5 d) 81 : 9 x 7 Bài 3/a) Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ trống: ( 1 điểm ) a) 5m 4 dm …………53dm b) 9m7cm……………970 cm b/ Điền số thích hợp vào chỗ trống. ( 1 điểm ) a) 1/ 3 giờ…………phút. 1kg……..g. Bài 4/ Một hình chữ nhật có chiều rộng là 12cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó. ( 4 điểm )
KIỂM TRA 45 PHÚT (HKI) - TOÁN 3
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Chu vi hình vuông có cạnh 4 cm là: A. 4cm B. 8cm C.16cm D. 20cm b) Cho 8m7cm =……….cm. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 87 B. 807 C. 870 D. 708 c) Mỗi giờ có 60 phút. Hỏi 1/3 giờ =……phút? A. 20 B. 25 C. 30 d) Thùng nhỏ có 14 lít dầu, số lít dầu ở thùng lớn gấp 5 lần số lít dầu ở thùng nhỏ. Vậy số lít dầu ở thùng lớn là: A. 60 l B. 70 l C. 80 l D. 100 l Bài 2: Tính nhẩm: a) 6 x 9 = …. b) 7 x 4 = …. c) 48 : 8 =…. d) 63 : 9 =…. Bài 3: Đặt tính: a)484 + 305 b)760 – 204 c)124 x 3 d) 846 : 6 Bài 4: Tìm x: a)90 – x = 25 b) x : 5 = 141
Phần I: Trắc nghiệm: khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1 : 100 km : 8 = ………………………m. Số cần điền vào chỗ chấm là : A. 13 500m B. 12 500m C. 12 000m D. 13 km Câu 2: Tìm x : 59 : x = 6 ( dư 5 ) A. x= 8 B. x = 7 C. x = 9 Câu 3: 2 – 4 + 6 – 8 + 10 – 12 + 14 = ? A. 2 B. 52 C. 8 Câu 4: Một con thuyền đậu trên sông, mũi thuyền cao hơn mặt nước là 45 cm . Hỏi khi nước sông dâng cao 28 cm thì mũi thuyền cao hơn mặt nước là bao nhiêu ? A. 73 cm B. 45 cm C. 28 cm Câu 5 : Tuổi Lan bằng 1/6 tuổi mẹ, tuổi mẹ bằng 1/2tuổi bà . Tuổi bà là 72 tuổi . Hỏi tuổi Lan là bao nhiêu ? A. 12 tuổi B. 6 tuổi C. 8 tuổi D. 9 tuổi
Phần II: Tự luận: Giải các bài toán sau: Câu 6 : Số học sinh của lớp 3A hơn số học sinh của lớp 3B là 3 em. Biết rằng lớp 3A có 36 học sinh . Hỏi lớp 3B có bao nhiêu học sinh? Câu 7 :Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là 25m, chiều dài gấp ba lần chiều rộng . Người ta muốn rào xung quanh mảnh đất đó và để cửa ra vào rộng 2 mét rưỡi. Hỏi hàng rào đó dài bao nhiêu ?
KIỂM TRA 45 PHÚT _ TOÁN 3
Bài 1: Cho các chữ số 5,6,8 a/ Hãy viết số lớn nhất, nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau từ các chữ số đã cho: b/ Hãy viết các số chẵn có 3 chữ số khác nhau từ các chữ số đã cho
Bài 2: Cho dãy số ................; 268 ; 277 ; 268 ; 295 . Có 30 số hạng. Hãy tìm số hạng đầu tiên của dãy. Bài 3: Kỳ thi viết chữ đẹp lớp 3A, 3B và 3C chọn được tất cả 96 bạn dự thi. Biết rằng số bạn của lớp 3C bằng 1/4 số bạn của lớp 3B và bằng 1/3 số bạn của lớp 3A. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu bạn tham dự kỳ thi viết chữ đẹp? Bài 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi bể cá hình vuông cạnh 21m. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật biết rằng chiều dài gấp 5 lần chiều rộng.
____________________________________________________________________
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I -TOÁN 3 Bài 1/ Đặt tính rồi tính ( 2 điểm ) a) 233 x 4 d) 77 x 4 g) 153 : 9
b) 98 x 7 e) 456 : 4 h)605 : 6
c) 412 x 2 f) 583: 3 Bài 2/ Tính giá trị của biểu thức: ( 2 điểm ) a) 305 + 52 + 3 b) 265 + 42 x 3 c) 98 + 125 : 5 d) 81 : 9 x 7 Bài 3/a) Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ trống: ( 1 điểm ) a) 5m 4 dm …………53dm b) 9m7cm……………970 cm b/ Điền số thích hợp vào chỗ trống. ( 1 điểm ) a) 1/ 3 giờ…………phút. 1kg……..g. Bài 4/ Một hình chữ nhật có chiều rộng là 12cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó. ( 4 điểm )
KIỂM TRA 45 PHÚT (HKI) - TOÁN 3
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Chu vi hình vuông có cạnh 4 cm là: A. 4cm B. 8cm C.16cm D. 20cm b) Cho 8m7cm =……….cm. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 87 B. 807 C. 870 D. 708 c) Mỗi giờ có 60 phút. Hỏi 1/3 giờ =……phút? A. 20 B. 25 C. 30 d) Thùng nhỏ có 14 lít dầu, số lít dầu ở thùng lớn gấp 5 lần số lít dầu ở thùng nhỏ. Vậy số lít dầu ở thùng lớn là: A. 60 l B. 70 l C. 80 l D. 100 l Bài 2: Tính nhẩm: a) 6 x 9 = …. b) 7 x 4 = …. c) 48 : 8 =…. d) 63 : 9 =…. Bài 3: Đặt tính: a)484 + 305 b)760 – 204 c)124 x 3 d) 846 : 6 Bài 4: Tìm x: a)90 – x = 25 b) x : 5 = 141
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thiện Thông
Dung lượng: 50,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)