KT TOAN T6 t39 (MT+DE+DA)
Chia sẻ bởi Lê Đình Lợi |
Ngày 12/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: KT TOAN T6 t39 (MT+DE+DA) thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA 45 PHÚT
Ma trận
Mức độ
Nôi dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Tính chất chia hết của một tổng
2
Các dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9
3
Ước và bội
4
Số nguyên tố , hợp số. Phân tích một số ra TSNT
5
ƯC,BC,WCLN,BCNN
Tổng
II. Đề bài
A. TNKQ
Khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là:
A. 0;1;2;3;5;7 B. 1;2;3;5;7
C. 2;3;5;7 D. 3;5;7
Câu 2. Cho M = , N = khi đó M ( N bằng
A. B.
C. D.
Câu 3. Tất cả các ước tụ nhiên của a = 7.11 là:
A. 7; 11 B. 1;7;11
C. 7;11;77 D. 1;7;11;77
Câu 4. Hãy điền vào chỗ trống những số thích hợp.
a) Các bội của 7 nhỏ hơn 30 là :……………………………………………….
b) Các ước của 12 là: …………… …………………………………………….
B. Tụ luận
Câu 5. Cho các số 195 ; 501 ; 2520; 3 204; 23763
Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 ?
Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ?
Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 ?
Số nào chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 ?
Câu 6. Cho a = 120
Phân tích a ra thừa số nguyên tố.
Tìm các ước nguyên tố của a
Tìm ƯCLN (a; 20)
Câu 7. Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan du lịch bằng ôtô. Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng nếu xếp 40 người hay 45 người vào một xe thì đều không còn dư
Câu 8. Tổng sau có chia hết cho 3 không 2 + 22 + 23 +…….. + 210
Đáp án biều điểm
Từ câu 1 đến câu 3 mỗi câu đúng (0.5 đ)
Câu 1. C Câu 2. B
Câu 3. D
Câu 4.
0;7;14;21;28. (0.25 đ)
1;2;3;4;6;12. (0.25 đ)
Câu 5.
3204 (0.5 đ)
195 (0.5 đ)
195; 501;2376 (0.5 đ)
2502 (0.5 đ)
Câu 6.
22.13.52 (1 đ)
2;5 ; 13. (1 đ)
ƯCLN (a; 20) =ƯCLN (120 ; 20) = 20 (1 đ)
Câu 8. (2 đ)
Gọi a là số học sinh đi tham quan
Theo bài ra ; A 40; a 45 và 700 ( a ( 800
a ( BC (40;45)
mà BCNN (40;45) = 180
BC (40;45) =
Do 700 ( a ( 800 nên a = 720
Vậy số học sinh đi tham quan là 720 em
Câu 8 (1 đ)
Chia hết cho 3
Ma trận
Mức độ
Nôi dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Tính chất chia hết của một tổng
2
Các dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9
3
Ước và bội
4
Số nguyên tố , hợp số. Phân tích một số ra TSNT
5
ƯC,BC,WCLN,BCNN
Tổng
II. Đề bài
A. TNKQ
Khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là:
A. 0;1;2;3;5;7 B. 1;2;3;5;7
C. 2;3;5;7 D. 3;5;7
Câu 2. Cho M = , N = khi đó M ( N bằng
A. B.
C. D.
Câu 3. Tất cả các ước tụ nhiên của a = 7.11 là:
A. 7; 11 B. 1;7;11
C. 7;11;77 D. 1;7;11;77
Câu 4. Hãy điền vào chỗ trống những số thích hợp.
a) Các bội của 7 nhỏ hơn 30 là :……………………………………………….
b) Các ước của 12 là: …………… …………………………………………….
B. Tụ luận
Câu 5. Cho các số 195 ; 501 ; 2520; 3 204; 23763
Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 ?
Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ?
Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 ?
Số nào chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 ?
Câu 6. Cho a = 120
Phân tích a ra thừa số nguyên tố.
Tìm các ước nguyên tố của a
Tìm ƯCLN (a; 20)
Câu 7. Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan du lịch bằng ôtô. Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng nếu xếp 40 người hay 45 người vào một xe thì đều không còn dư
Câu 8. Tổng sau có chia hết cho 3 không 2 + 22 + 23 +…….. + 210
Đáp án biều điểm
Từ câu 1 đến câu 3 mỗi câu đúng (0.5 đ)
Câu 1. C Câu 2. B
Câu 3. D
Câu 4.
0;7;14;21;28. (0.25 đ)
1;2;3;4;6;12. (0.25 đ)
Câu 5.
3204 (0.5 đ)
195 (0.5 đ)
195; 501;2376 (0.5 đ)
2502 (0.5 đ)
Câu 6.
22.13.52 (1 đ)
2;5 ; 13. (1 đ)
ƯCLN (a; 20) =ƯCLN (120 ; 20) = 20 (1 đ)
Câu 8. (2 đ)
Gọi a là số học sinh đi tham quan
Theo bài ra ; A 40; a 45 và 700 ( a ( 800
a ( BC (40;45)
mà BCNN (40;45) = 180
BC (40;45) =
Do 700 ( a ( 800 nên a = 720
Vậy số học sinh đi tham quan là 720 em
Câu 8 (1 đ)
Chia hết cho 3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Đình Lợi
Dung lượng: 55,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)