KT toán lớp 2
Chia sẻ bởi cangio18 |
Ngày 08/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: KT toán lớp 2 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: …………………………….. Trường Tiểu học Thanh Bình
Lớp: ….
Kiểm tra cuối kì I lớp 2
Môn : Toán
Điểm
Nhận xét của Giáo viên
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 1: Điền số hoặc chữ vào chỗ chấm: (1đ)
a/
Viết số
Đọc số
51
………………………………….
……
Bốn mươi lăm
b/ 47; 48; … ; … .
c/ 70; 80; …; … .
Bài 2: Khoanh vào chữ số trước đáp án đúng: (1đ)
a/ Số liền trước của số 100 là : A. 99; B.98; C. 101.
b/Số liền sau của số 19 là: A. 18; B. 20; C. 21.
Bài 3: Khoanh vào chữ số trước đáp án đúng: (1đ)
a/ 1 ngày = … giờ ; b/ 1dm = … cm
24 A. 100
20 B. 10
22 C. 1
Bài 4: Đồng hồ chỉ mấy giờ? (1đ)
2 giờ/
12 giờ
3 giờ
Bài 5: Đặt tính rồi tính: (1đ)
65 + 29 ; 37 +18; 86 – 57; 48 - 29 .
………. ………. ……….. ………..
………. ………. ……….. ………..
………. ………. ……….. ………..
Bài 6: Thứ năm tuần này là ngày 22 tháng 12. Thứ năm tuần sau là ngày …………
Bài 7: Tìm x: (1đ)
a/ x + 24 = 52 b/ x – 13 = 18
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................................................................................................
Bài 8: : ( 1đ)Viết tên đoạn thẳng, đường thẳng :
Đoạn thẳng …. A B
Đường thẳng …..
M N
Bài 9: Giải bài toán (2đ)
Bạn Minh cân nặng 32 kg, Hà nhẹ hơn Minh 6kg. Hỏi bạn Hà cân nặng bao nhiêu ki–lô –gam?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Hết
Lớp: ….
Kiểm tra cuối kì I lớp 2
Môn : Toán
Điểm
Nhận xét của Giáo viên
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 1: Điền số hoặc chữ vào chỗ chấm: (1đ)
a/
Viết số
Đọc số
51
………………………………….
……
Bốn mươi lăm
b/ 47; 48; … ; … .
c/ 70; 80; …; … .
Bài 2: Khoanh vào chữ số trước đáp án đúng: (1đ)
a/ Số liền trước của số 100 là : A. 99; B.98; C. 101.
b/Số liền sau của số 19 là: A. 18; B. 20; C. 21.
Bài 3: Khoanh vào chữ số trước đáp án đúng: (1đ)
a/ 1 ngày = … giờ ; b/ 1dm = … cm
24 A. 100
20 B. 10
22 C. 1
Bài 4: Đồng hồ chỉ mấy giờ? (1đ)
2 giờ/
12 giờ
3 giờ
Bài 5: Đặt tính rồi tính: (1đ)
65 + 29 ; 37 +18; 86 – 57; 48 - 29 .
………. ………. ……….. ………..
………. ………. ……….. ………..
………. ………. ……….. ………..
Bài 6: Thứ năm tuần này là ngày 22 tháng 12. Thứ năm tuần sau là ngày …………
Bài 7: Tìm x: (1đ)
a/ x + 24 = 52 b/ x – 13 = 18
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................................................................................................
Bài 8: : ( 1đ)Viết tên đoạn thẳng, đường thẳng :
Đoạn thẳng …. A B
Đường thẳng …..
M N
Bài 9: Giải bài toán (2đ)
Bạn Minh cân nặng 32 kg, Hà nhẹ hơn Minh 6kg. Hỏi bạn Hà cân nặng bao nhiêu ki–lô –gam?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Hết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: cangio18
Dung lượng: 44,80KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)