KT TOAN HOC KI 1
Chia sẻ bởi Hoàng Anh Hồng |
Ngày 14/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: KT TOAN HOC KI 1 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS HAI HOA
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn: Toán 8
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề )
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh tròn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: 992 – 12 =
A. 982 B. 9800
C 98 D. Cả A, B, C đều sai
Câu 2: Giá trị của biểu thức P = x3 + 3x2 + 3x + 1 x = 99 là:
A. 1000000; B. 100000; C. 10000; D. 1000
Câu 3: Kết quả của phép chia (x – y)5 : (y – x)2 là:
A. (x – y)4; B. (x – y)3; C. (x – y)2; D. - (y – x)2
Câu 4: Phân thức có phân thức đối là:
A. B.
C. D. Cả A, B và C đúng
Câu 5: Tứ giác ABCD có . Số đo góc D là:
A. 1050 B. 1070 C. 730 D. 1090
Câu 6: Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là:
A. Hình thoi; B. Hình bình hành;
C. Hình thang; D. Hình chữ nhật.
Câu 7: Diện tích hình thoi có các đường chéo bằng 4cm và 6cm là:
A. 12cm2 B. 24cm2 C. 35cm2 D. 45cm2
Câu 8: Trong các câu sau, câu nào sai ?
A. Hình chữ nhật là tứ giác có tất cả các góc bằng nhau;
B. Hình bình hành là tứ giác có hai đường chéo bằng nhau;
C. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông;
D. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình thang.
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1: (2đ) Phân tích đa thức thành nhân tử.
3(x – 1) – 12xy(x – 1)
2x2 – 8y2
Câu 2: (2đ)
Cho biểu thức A =
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức A và rút gọn A
b) Tính giá trị của biểu thức A với x = 4
Câu 3: (0,5đ) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: A = - x2 + 7x
Câu 4: (3,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A (AC > AB), biết AB = 6cm, AC = 8cm. AH là đường cao, gọi D, E lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC.
a) Tứ giác ADHE là hình gì? Vì sao?
b) Gọi M là trung điểm BC, tính độ dài trung tuyến AM
c) Chứng minh rằng AM ( DE
BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM:
Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
A
B
D
B
D
A
B
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Phân tích đa thức thành nhân tử:………………(2đ)
3(x – 1) – 12xy(x – 1)
= 3(x – 1)(1 – 4xy).…………………………………………………………… (0,5 đ)
2x2 – 8y2
= 2(x2 – 4y2)..........…………………………………………………………… (0,5 đ)
= 2[x2 – (2y)2]....……………………………………………………………… (0,5 đ)
= 2(x + 2y)(x – 2y) ….....……………………………………………………. (0,5 đ)
Câu 2: …………………….(2đ)
a) ĐKXĐ ………………………………………. (0,5 đ)
A =
= ………………………………………. (0,25 đ)
= ………………………………………………. (0,25 đ)
= ……………………………………………… (0,25 đ)
= ……………………………………….. (0,25 đ)
b) Với x = 4, thay vào thức ta được
A = = = 2 ………………………………………..
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn: Toán 8
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề )
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh tròn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: 992 – 12 =
A. 982 B. 9800
C 98 D. Cả A, B, C đều sai
Câu 2: Giá trị của biểu thức P = x3 + 3x2 + 3x + 1 x = 99 là:
A. 1000000; B. 100000; C. 10000; D. 1000
Câu 3: Kết quả của phép chia (x – y)5 : (y – x)2 là:
A. (x – y)4; B. (x – y)3; C. (x – y)2; D. - (y – x)2
Câu 4: Phân thức có phân thức đối là:
A. B.
C. D. Cả A, B và C đúng
Câu 5: Tứ giác ABCD có . Số đo góc D là:
A. 1050 B. 1070 C. 730 D. 1090
Câu 6: Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là:
A. Hình thoi; B. Hình bình hành;
C. Hình thang; D. Hình chữ nhật.
Câu 7: Diện tích hình thoi có các đường chéo bằng 4cm và 6cm là:
A. 12cm2 B. 24cm2 C. 35cm2 D. 45cm2
Câu 8: Trong các câu sau, câu nào sai ?
A. Hình chữ nhật là tứ giác có tất cả các góc bằng nhau;
B. Hình bình hành là tứ giác có hai đường chéo bằng nhau;
C. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông;
D. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình thang.
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1: (2đ) Phân tích đa thức thành nhân tử.
3(x – 1) – 12xy(x – 1)
2x2 – 8y2
Câu 2: (2đ)
Cho biểu thức A =
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức A và rút gọn A
b) Tính giá trị của biểu thức A với x = 4
Câu 3: (0,5đ) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: A = - x2 + 7x
Câu 4: (3,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A (AC > AB), biết AB = 6cm, AC = 8cm. AH là đường cao, gọi D, E lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC.
a) Tứ giác ADHE là hình gì? Vì sao?
b) Gọi M là trung điểm BC, tính độ dài trung tuyến AM
c) Chứng minh rằng AM ( DE
BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM:
Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
A
B
D
B
D
A
B
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Phân tích đa thức thành nhân tử:………………(2đ)
3(x – 1) – 12xy(x – 1)
= 3(x – 1)(1 – 4xy).…………………………………………………………… (0,5 đ)
2x2 – 8y2
= 2(x2 – 4y2)..........…………………………………………………………… (0,5 đ)
= 2[x2 – (2y)2]....……………………………………………………………… (0,5 đ)
= 2(x + 2y)(x – 2y) ….....……………………………………………………. (0,5 đ)
Câu 2: …………………….(2đ)
a) ĐKXĐ ………………………………………. (0,5 đ)
A =
= ………………………………………. (0,25 đ)
= ………………………………………………. (0,25 đ)
= ……………………………………………… (0,25 đ)
= ……………………………………….. (0,25 đ)
b) Với x = 4, thay vào thức ta được
A = = = 2 ………………………………………..
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Anh Hồng
Dung lượng: 118,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)