Kt Toan 6 Ki I
Chia sẻ bởi Lê Hoàng Nam |
Ngày 17/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Kt Toan 6 Ki I thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra học kỳ I
Năm học 2005 - 2006
Toán 6 (gian 90 phút)
I.Trắc nghiệm khách quan
Câu1:Cách tính đúng là:
A. 22.23 = 25. C. 22.23 = 46.
B. 22.23 = 26. D. 22.23 = 46 .
Câu 2: Tập hợp nào chỉ gồm số nguyên tố?
A. {3;5;7;11} C. {13;15;17;19}
B. {3;10;7;13} D. {1;2;5;7}
Câu3: Viết các số thứ tự chỉ cụm từ lấy từ cột A,đặt vào vị trí tương ứng phù hợp ở cột B.
Cột A
Cột B
1
2
3
4
5
Phân tích ra thừa số nguyên tố.
Xét các thừa số nguyên tố chung.
Xét các thừa số nguyên tố chung và riêng.
Lập tích các thừa số đó,mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất.
Lập tích các thừa số đó,mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất.
Cách tìm ƯCLL của 2 hay nhiều số lớn hơn 1.
Cách tìm BCNN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1.
Câu4:Cho tập M={14;15;16}.Điền kí hiệu thích hợp: (; = hoặc ( vào ô trống:
* 16 ( M *{16;15;14} ( M
* {16} ( M * {16;14} ( M
*{15;16} ( M *{15;14;16} ( M
*{16;15} ( M * 14 ( M
II.Tự luận
Câu5: 1.Thực hiện phép tính:
a.(-17) +5+8+17+(-3) b. 25 - (15 - 8 + 3)+(12 - 19 + 10).
2.Tìm số nguyên x biết:
a. x+5 = 20 - (12 - 7) b. 10 - 2x = 25 - 3x.
Câu6: 1.a) Vẽ đoạn thẳng AB = 9cm.Trên đoạn thăng AB hãy hai điểm M và N sao cho AM = 2cm, AN = 7cm.
b) Tính độ dài đoạn thẳng NB và MB.
2.Có một thanh gỗ thẳng dài 10m.Người ta muốn chia thanh gỗ đó thành hai phần bằng nhau.
a/Trong trường hợp có thước đo độ dài người ta làm như thế nào?
b/ Trong trường hợp không có thước đo độ dài mà chỉ có một sợi dây dài thì cách chia thế nào?
Câu7: Một đội thiếu niên khi xếp hàng 2;hàng 3; hàng 4; hàng 5 đều không có ai lẻ hàng.Biết rằng số đội viên của liên đội trong khoảnh từ 150 đến 200 em, tính số đội viên của liên đội?
Câu8: Tìm hai số tự nhiên biết tổng của chúng là 156 và ƯCLN của chúng là 12.
Câu9: Tìm các chữ số a;b trong hệ thập phân biết rằng bbb = a.b.ab .
Năm học 2005 - 2006
Toán 6 (gian 90 phút)
I.Trắc nghiệm khách quan
Câu1:Cách tính đúng là:
A. 22.23 = 25. C. 22.23 = 46.
B. 22.23 = 26. D. 22.23 = 46 .
Câu 2: Tập hợp nào chỉ gồm số nguyên tố?
A. {3;5;7;11} C. {13;15;17;19}
B. {3;10;7;13} D. {1;2;5;7}
Câu3: Viết các số thứ tự chỉ cụm từ lấy từ cột A,đặt vào vị trí tương ứng phù hợp ở cột B.
Cột A
Cột B
1
2
3
4
5
Phân tích ra thừa số nguyên tố.
Xét các thừa số nguyên tố chung.
Xét các thừa số nguyên tố chung và riêng.
Lập tích các thừa số đó,mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất.
Lập tích các thừa số đó,mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất.
Cách tìm ƯCLL của 2 hay nhiều số lớn hơn 1.
Cách tìm BCNN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1.
Câu4:Cho tập M={14;15;16}.Điền kí hiệu thích hợp: (; = hoặc ( vào ô trống:
* 16 ( M *{16;15;14} ( M
* {16} ( M * {16;14} ( M
*{15;16} ( M *{15;14;16} ( M
*{16;15} ( M * 14 ( M
II.Tự luận
Câu5: 1.Thực hiện phép tính:
a.(-17) +5+8+17+(-3) b. 25 - (15 - 8 + 3)+(12 - 19 + 10).
2.Tìm số nguyên x biết:
a. x+5 = 20 - (12 - 7) b. 10 - 2x = 25 - 3x.
Câu6: 1.a) Vẽ đoạn thẳng AB = 9cm.Trên đoạn thăng AB hãy hai điểm M và N sao cho AM = 2cm, AN = 7cm.
b) Tính độ dài đoạn thẳng NB và MB.
2.Có một thanh gỗ thẳng dài 10m.Người ta muốn chia thanh gỗ đó thành hai phần bằng nhau.
a/Trong trường hợp có thước đo độ dài người ta làm như thế nào?
b/ Trong trường hợp không có thước đo độ dài mà chỉ có một sợi dây dài thì cách chia thế nào?
Câu7: Một đội thiếu niên khi xếp hàng 2;hàng 3; hàng 4; hàng 5 đều không có ai lẻ hàng.Biết rằng số đội viên của liên đội trong khoảnh từ 150 đến 200 em, tính số đội viên của liên đội?
Câu8: Tìm hai số tự nhiên biết tổng của chúng là 156 và ƯCLN của chúng là 12.
Câu9: Tìm các chữ số a;b trong hệ thập phân biết rằng bbb = a.b.ab .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hoàng Nam
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)