Kt toan 6 c1
Chia sẻ bởi Đặng Văn Ngoan |
Ngày 12/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: kt toan 6 c1 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Sơn công Bài Kiểm tra 1tiết
Lớp 6A Môn :Số học
Họ tên(Ngày kiểm tra 30/9/2011 )
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm )
1. Khoanh tròn trước mỗi chữ cái trước câu trả lời đúng
Cho tập hợp M = { 0;1;2;3;4;5 }.Cách viết nào sau đây đúng ?
A. { 0;1;2 } M
B. 5 M
C. { 3;4 }M
D. 3 M
2. Điền vào ô trống để được ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần : .........;112 ; ....... ?
3. Tập hợp A bao gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 10.Tập hợp A có bao nhiêu phần tử ?
A 11 phần tử
B 10 phần tử
C 12 phần tử
4. Điền vào chỗ trống trong các câu sau ?
( a+ b) + c = ............ + ( b+ c) b) a .( b + c ) = ab + a. ............
c) Nếu a chia hết cho b thì phép chia a: b có số dư r là .............................?
d) Điều kiện để thực hiện được phép trừ : a – b là .....................................?
5. Câu nào đúng ?
A 2.2.2.3 = 23
B 40 = 4
C 56 : 53 = 53
II . Phần tự luận ( 7 điểm )
Bài 1: Cho hai tập hợp : A = { x N / x < 9 } và B = { x N / x = 10 }
Viết lại hai tập hợp Avà B bằng cách liệt kê các phần tử
Bài 2: a) Điền vào chỗ trống ?
Số bị chia
100
0
Số chia
14
15
13
Thương
4
Số dư
5
b) Tìm x: ( 2 x - 20 ) .34 = 0 6 x - 14 = 22
Bài 3: Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể )
a) ( 27 . 76 + 14 . 27 ) : 33 b) 58 – [30 - 2. ( 135- 120 )]
Bài làm
Lớp 6A Môn :Số học
Họ tên(Ngày kiểm tra 30/9/2011 )
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm )
1. Khoanh tròn trước mỗi chữ cái trước câu trả lời đúng
Cho tập hợp M = { 0;1;2;3;4;5 }.Cách viết nào sau đây đúng ?
A. { 0;1;2 } M
B. 5 M
C. { 3;4 }M
D. 3 M
2. Điền vào ô trống để được ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần : .........;112 ; ....... ?
3. Tập hợp A bao gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 10.Tập hợp A có bao nhiêu phần tử ?
A 11 phần tử
B 10 phần tử
C 12 phần tử
4. Điền vào chỗ trống trong các câu sau ?
( a+ b) + c = ............ + ( b+ c) b) a .( b + c ) = ab + a. ............
c) Nếu a chia hết cho b thì phép chia a: b có số dư r là .............................?
d) Điều kiện để thực hiện được phép trừ : a – b là .....................................?
5. Câu nào đúng ?
A 2.2.2.3 = 23
B 40 = 4
C 56 : 53 = 53
II . Phần tự luận ( 7 điểm )
Bài 1: Cho hai tập hợp : A = { x N / x < 9 } và B = { x N / x = 10 }
Viết lại hai tập hợp Avà B bằng cách liệt kê các phần tử
Bài 2: a) Điền vào chỗ trống ?
Số bị chia
100
0
Số chia
14
15
13
Thương
4
Số dư
5
b) Tìm x: ( 2 x - 20 ) .34 = 0 6 x - 14 = 22
Bài 3: Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể )
a) ( 27 . 76 + 14 . 27 ) : 33 b) 58 – [30 - 2. ( 135- 120 )]
Bài làm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Văn Ngoan
Dung lượng: 32,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)