KT toán 6
Chia sẻ bởi Lê Dần |
Ngày 14/10/2018 |
257
Chia sẻ tài liệu: KT toán 6 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
SỐ HỌC 6 (TIẾT 39)
Bài kiểm tra số 2
I.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
1. ƯỚC, BỘI, ƯỚC CHUNG, BỘI CHUNG, ƯCLN,BCNN
Biết tìm ước, bội, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN của một số tự nhiên.
Tìm x thông qua ƯC, BC. Tìm ƯC, BC thông qua tìm ƯCLN, BCNN
Tìm số học sinh của một lớp khi xếp hàng.
Số câu
Số điểm
3
0,75
2
3,5
1
1
6
5,25
2.DẤU HIỆU CHIA HẾT
Điền số vào dấu * để được một số chia hết theo yêu cầu bài toán.
Số câu
Số điểm
1
2,5
1
2,5
3.THỨ TỰ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
Biết thực hiện phép tính.
Vận dụng để tìm số tự nhiên x.
Số câu
Số điểm
5
1,25
1
1
6
2,25
Tổng số câu
Tổngsố điểm
Tỉ lệ %
8
2
20%
4
7,0
70%
1
1,0
10%
13
10.0
100%
II. ĐỀ KIỂM TRA
I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số 200 có số lượng các ước là ?
A. 10 B. 12 C. 6 D. 9
Câu 2: Kết quả phép tính ( 15 - 11)2 + 20 : 4 là :
A. 21 B. 9 C. 6 D.Cả A, B, C đều sai
Câu 3: ƯCLN ( 112, 84, 200) bằng :
A. 6 B. 8 C. 4 D. 12
Câu 4: ƯC ( 36,54,60) là :
A. { 1; 2; 4; 6; 8} B. { 1; 3; 4; 6} C. { 1; 2; 3} D. { 1; 2; 3; 6}
Câu 5: BCNN ( 12, 8, 30) là :
A. 240 B. 110 C. 120 D. Một kết quả khác
Câu 6: BC (5,6,4 ) là :
A.{ 0; 40; 80;120; ...} B. { 0; 60; 120; ... } C.{0; 30; 60; ...} . D.{0; 50; 100; ...}
Câu 7: Các số nguyên tố cùng nhau là :
A. 21 và 27 B. 207 và 33 C. 14 và 25 D. 2 và 130
Câu 8: x BC ( 2,3,4) và 20 < x < 30 thì x bằng :
A. 26 B. 28 C. 24 D. Không có giá trị nào
Câu 9: Tổng 48 + 56 chia hết cho số nào ?
A : 7 B : 8 C : 9 D : 10
Câu 10 : Thay chữ số thích hợp để là số nguyên tố.
A : 1 B : 3 C : 5 D : 7
Câu 11 : Thay chữ số thích hợp để là số chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 ; 9
A : a = 2 và b = 0 B : a = 0 và b = 2 C : a = 5 và b = 0 D : a = 1 và b = 4
Câu 12 : Số 4 là ước chung của :
A : 12 và 20 B : 11 và 12 C : 12 và 15 D : 14 và 20
II/TỰ LUẬN (7 điểm):
Bài 1: 2đ
a)Thực hiện phép tính:
320 : { 2. 32 + ( 12 : 3.4 - 13) - 11}
b) Tìm x biết: 15 - 2 ( 3x + 1) = 92- 42 . 5
Bài 2: (2đ) Thay a, b bằng các chữ số thích hợp để số n
Bài kiểm tra số 2
I.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
1. ƯỚC, BỘI, ƯỚC CHUNG, BỘI CHUNG, ƯCLN,BCNN
Biết tìm ước, bội, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN của một số tự nhiên.
Tìm x thông qua ƯC, BC. Tìm ƯC, BC thông qua tìm ƯCLN, BCNN
Tìm số học sinh của một lớp khi xếp hàng.
Số câu
Số điểm
3
0,75
2
3,5
1
1
6
5,25
2.DẤU HIỆU CHIA HẾT
Điền số vào dấu * để được một số chia hết theo yêu cầu bài toán.
Số câu
Số điểm
1
2,5
1
2,5
3.THỨ TỰ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
Biết thực hiện phép tính.
Vận dụng để tìm số tự nhiên x.
Số câu
Số điểm
5
1,25
1
1
6
2,25
Tổng số câu
Tổngsố điểm
Tỉ lệ %
8
2
20%
4
7,0
70%
1
1,0
10%
13
10.0
100%
II. ĐỀ KIỂM TRA
I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số 200 có số lượng các ước là ?
A. 10 B. 12 C. 6 D. 9
Câu 2: Kết quả phép tính ( 15 - 11)2 + 20 : 4 là :
A. 21 B. 9 C. 6 D.Cả A, B, C đều sai
Câu 3: ƯCLN ( 112, 84, 200) bằng :
A. 6 B. 8 C. 4 D. 12
Câu 4: ƯC ( 36,54,60) là :
A. { 1; 2; 4; 6; 8} B. { 1; 3; 4; 6} C. { 1; 2; 3} D. { 1; 2; 3; 6}
Câu 5: BCNN ( 12, 8, 30) là :
A. 240 B. 110 C. 120 D. Một kết quả khác
Câu 6: BC (5,6,4 ) là :
A.{ 0; 40; 80;120; ...} B. { 0; 60; 120; ... } C.{0; 30; 60; ...} . D.{0; 50; 100; ...}
Câu 7: Các số nguyên tố cùng nhau là :
A. 21 và 27 B. 207 và 33 C. 14 và 25 D. 2 và 130
Câu 8: x BC ( 2,3,4) và 20 < x < 30 thì x bằng :
A. 26 B. 28 C. 24 D. Không có giá trị nào
Câu 9: Tổng 48 + 56 chia hết cho số nào ?
A : 7 B : 8 C : 9 D : 10
Câu 10 : Thay chữ số thích hợp để là số nguyên tố.
A : 1 B : 3 C : 5 D : 7
Câu 11 : Thay chữ số thích hợp để là số chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 ; 9
A : a = 2 và b = 0 B : a = 0 và b = 2 C : a = 5 và b = 0 D : a = 1 và b = 4
Câu 12 : Số 4 là ước chung của :
A : 12 và 20 B : 11 và 12 C : 12 và 15 D : 14 và 20
II/TỰ LUẬN (7 điểm):
Bài 1: 2đ
a)Thực hiện phép tính:
320 : { 2. 32 + ( 12 : 3.4 - 13) - 11}
b) Tìm x biết: 15 - 2 ( 3x + 1) = 92- 42 . 5
Bài 2: (2đ) Thay a, b bằng các chữ số thích hợp để số n
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Dần
Dung lượng: 63,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)